Cienciano được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Alex Valera (Kiến tạo: Rodrigo Urena) 18 | |
![]() Juan Romagnoli (Kiến tạo: Claudio Torrejon) 41 | |
![]() Matias Ezequiel Di Benedetto 45+2' | |
![]() Luis Benites 45+5' | |
![]() Rodrigo Urena 45+7' | |
![]() Danilo Ortiz 51 | |
![]() Williams Riveros (Kiến tạo: Horacio Calcaterra) 51 | |
![]() Carlos Garces (Kiến tạo: Juan Romagnoli) 60 | |
![]() Christian Cueva (Thay: Alfredo Ramua) 62 | |
![]() Jairo Concha (Thay: Horacio Calcaterra) 62 | |
![]() Jose Carabali (Thay: Paolo Reyna) 62 | |
![]() Jairo Velez (Thay: Martin Perez Guedes) 66 | |
![]() Jose Rivera (Thay: Diego Churín) 66 | |
![]() Juan Cruz Bolado 75 | |
![]() Andy Polo 77 | |
![]() Gabriel Costa (Thay: Alex Valera) 79 | |
![]() Adrian Ascues (Thay: Beto Da Silva) 80 | |
![]() Didier Jeanpier La Torre Arana (Thay: Juan Romagnoli) 80 | |
![]() Christian Neira Herrera (Thay: Sebastian Cavero) 84 | |
![]() Osnar Noronha (Thay: Luis Benites) 85 | |
![]() Jairo Velez 90+3' |
Thống kê trận đấu Universitario de Deportes vs Cienciano


Diễn biến Universitario de Deportes vs Cienciano
Universitario được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Cienciano được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.

Jairo Velez (Universitario) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Cienciano được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Universitario được hưởng quả phát bóng lên.
Cienciano được hưởng một quả phạt góc.
Bruno Perez trao cho đội khách một quả ném biên.
Bruno Perez ra hiệu cho Cienciano được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Universitario thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Bruno Perez ra hiệu cho Cienciano được hưởng quả ném biên ở phần sân của Universitario.
Universitario được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bruno Perez đã trao cho Universitario một quả phạt góc.
Ném biên cho Cienciano tại Estadio Monumental.
Cienciano được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Universitario thực hiện ném biên ở phần sân của Cienciano.
Quả phát bóng lên cho Universitario tại Estadio Monumental.
Cienciano thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Osnar Noronha thay thế Luis Benites.
Christian Neira Herrera vào sân thay cho Sebastian Cavero của đội khách.
Ném biên cho Cienciano ở phần sân của Universitario.
Ném biên cho Cienciano.
Đội hình xuất phát Universitario de Deportes vs Cienciano
Universitario de Deportes (3-1-4-2): Sebastian Britos (1), Aldo Corzo (29), Williams Riveros (3), Matias Ezequiel Di Benedetto (5), Paolo Reyna (14), Horacio Calcaterra (10), Martin Perez Guedes (16), Rodrigo Urena (18), Andy Polo (24), Diego Churín (15), Alex Valera (20)
Cienciano (4-2-3-1): Juan Cruz Bolado (24), Josue Estrada (7), Leonel Galeano (6), Danilo Ortiz (2), Sebastian Cavero (28), Claudio Torrejon (14), Alfredo Ramua (55), Luis Benites (20), Juan Romagnoli (9), Beto Da Silva (30), Carlos Garces (21)


Thay người | |||
62’ | Paolo Reyna Jose Carabali | 62’ | Alfredo Ramua Christian Cueva |
62’ | Horacio Calcaterra Jairo Concha | 80’ | Beto Da Silva Adrian Ascues |
66’ | Martin Perez Guedes Jairo Velez | 80’ | Juan Romagnoli Didier La Torre |
66’ | Diego Churín José Rivera | 84’ | Sebastian Cavero Christian Neira Herrera |
79’ | Alex Valera Gabriel Costa | 85’ | Luis Benites Osnar Noronha |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Vargas | Christian Cueva | ||
Dulanto | Adrian Ascues | ||
Hugo Ancajima | Rudy Palomino | ||
Jose Carabali | Didier La Torre | ||
Jorge Murrugarra | Christian Neira Herrera | ||
Jairo Velez | Joao Ortiz | ||
Jairo Concha | Osnar Noronha | ||
Gabriel Costa | Denzel Cana | ||
José Rivera | Jimmy Valoyes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universitario de Deportes
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 17 | 26 | T B B B T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 6 | 26 | T B H T T |
3 | ![]() | 13 | 7 | 4 | 2 | 8 | 25 | H H T H H |
4 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 5 | 25 | T B T T T |
5 | ![]() | 14 | 7 | 2 | 5 | 10 | 23 | B B B B T |
6 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 7 | 23 | B T T H T |
7 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T T T T T |
8 | ![]() | 13 | 7 | 1 | 5 | 5 | 22 | B T T T B |
9 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | T B H B B |
10 | ![]() | 13 | 4 | 5 | 4 | 4 | 17 | T T B H T |
11 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | H H T B B |
12 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | B H T T H | |
13 | ![]() | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | H B H H T |
14 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -15 | 14 | B T B T B |
15 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -8 | 13 | T B H H B |
16 | 12 | 3 | 2 | 7 | -7 | 11 | B H H T B | |
17 | 13 | 2 | 3 | 8 | -12 | 9 | B B H B T | |
18 | 12 | 1 | 5 | 6 | -9 | 8 | B H H B B | |
19 | 13 | 1 | 4 | 8 | -14 | 7 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại