Leandro Requena đã trở lại sân.
![]() Alvaro Ramos 24 | |
![]() Bryan Soto 28 | |
![]() Lucas Assadi (Thay: Flavio Martin Moya Ortega) 46 | |
![]() Lucas Assadi (Thay: Flavio Moya) 46 | |
![]() Carlos Rodriguez (Thay: Luis Casanova) 55 | |
![]() Steffan Pino (Kiến tạo: Alvaro Ramos) 56 | |
![]() Lucas Di Yorio (Kiến tạo: Nicolas Fernandez) 58 | |
![]() Steffan Pino 67 | |
![]() (Pen) Rodrigo Contreras 70 | |
![]() Diego Fernandez (Thay: Diego Orellana) 70 | |
![]() Juan Bacca (Thay: Cesar Fuentes) 70 | |
![]() Javier Parraguez (Thay: Bryan Soto) 74 | |
![]() Antony Henriquez (Thay: Alvaro Ramos) 74 | |
![]() Carlos Rodriguez 84 | |
![]() Rodrigo Contreras 84 | |
![]() Matias Blazquez 89 | |
![]() Marcelo Diaz 90+4' | |
![]() Rodrigo Contreras 90+7' |
Thống kê trận đấu Universidad de Chile vs Deportes Iquique


Diễn biến Universidad de Chile vs Deportes Iquique
Leandro Requena nằm sân và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.

Tại Nacional, Rodrigo Contreras đã bị phạt thẻ vàng lần thứ hai trong trận đấu này. Một buổi tắm sớm đang chờ đợi!
Mathias Riquelme ra hiệu phạt trực tiếp cho Deportes Iquique ở phần sân nhà.
Lucas Assadi của U de Chile tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Fabricio Formiliano.
Một pha chơi tuyệt vời từ Fabricio Formiliano để tạo cơ hội ghi bàn.

V À A A O O O! U de Chile gia tăng cách biệt lên 3-1 nhờ Matias Zaldivia.
U de Chile được trao một quả phạt góc bởi Mathias Riquelme.
Rodrigo Contreras của U de Chile có cú sút về phía khung thành Nacional. Nhưng nỗ lực này không thành công.

Matias Javier Blazquez Lavin (Deportes Iquique) đã bị trọng tài Mathias Riquelme rút thẻ đỏ trực tiếp.
Liệu U de Chile có thể tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
U de Chile được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Mathias Riquelme trao cho U de Chile một quả phát bóng lên.
Misael Davila của Deportes Iquique đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Santiago.
Ném biên cho U de Chile.
Nicolas Ramirez vào sân thay cho Javier Altamirano của U de Chile.
Gustavo Alvarez (U de Chile) thực hiện sự thay đổi thứ hai, với Antonio Diaz thay thế Matias Sepulveda có thể bị chấn thương.
Ném biên cho Deportes Iquique ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Universidad de Chile vs Deportes Iquique
Universidad de Chile (3-5-2): Gabriel Castellon (25), Nicolás Fernández (6), Fabricio Formiliano (26), Matias Zaldivia (22), Flavio Moya (34), Javier Altamirano (19), Marcelo Diaz (21), Israel Poblete (8), Matias Sepulveda (16), Lucas Di Yorio (18), Rodrigo Contreras (27)
Deportes Iquique (4-4-1-1): Leandro Requena (22), Dilan Rojas (4), Matias Javier Blazquez Lavin (30), Luis Casanova (6), Hans Salinas (18), Alvaro Ramos (11), Cesar Fuentes (5), Bryan Soto (16), Misael Davila (14), Diego Orellana (20), Stefan Pino (8)


Thay người | |||
46’ | Flavio Moya Lucas Assadi | 55’ | Luis Casanova Carlos Rodriguez |
70’ | Diego Orellana Diego Fernandez | ||
70’ | Cesar Fuentes Juan Bacca | ||
74’ | Bryan Soto Javier Parraguez | ||
74’ | Alvaro Ramos Antony Jesus Henriquez Herrera |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristopher Toselli | Daniel Alexis Castillo Lavin | ||
Nicolas Ramirez | Javier Parraguez | ||
Lucas Assadi | Marcelo Jorquera | ||
Nicolas Guerra | Carlos Rodriguez | ||
Antonio Diaz | Diego Fernandez | ||
Agustin Arce | Antony Jesus Henriquez Herrera | ||
Gonzalo Montes | Juan Bacca |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universidad de Chile
Thành tích gần đây Deportes Iquique
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 12 | 32 | T H T T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 9 | 29 | T T T H T |
3 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 8 | 28 | T H H T H |
4 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 16 | 25 | T B T B T |
5 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | -1 | 23 | B T T B T |
6 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 6 | 22 | B B H T H |
7 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 4 | 22 | B T B T H |
8 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 1 | 22 | T B H T B |
9 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 11 | 21 | H T T H T |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B B B B H |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 14 | 3 | 6 | 5 | -8 | 15 | H H B T B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B T H H T |
14 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
15 | ![]() | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B B H B B |
16 | ![]() | 15 | 1 | 3 | 11 | -17 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại