Nicolas Gamboa Reyes trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
![]() Claudio Sepulveda 16 | |
![]() Leandro Diaz 36 | |
![]() Carcamo, Javier 43 | |
![]() Javier Carcamo 43 | |
![]() Leandro Diaz 45 | |
![]() Leandro Diaz 45 | |
![]() Gary Medel 45+5' | |
![]() Renzo Malanca (Thay: Javier Carcamo) 46 | |
![]() (Pen) Fernando Zampedri 53 | |
![]() Lionel Altamirano 61 | |
![]() Claudio Torres (Thay: Lionel Altamirano) 62 | |
![]() Clemente Montes (Thay: Diego Valencia) 67 | |
![]() Eduard Bello (Thay: Juan Rossel) 76 | |
![]() Alfred Canales (Thay: Fernando Zuqui) 76 | |
![]() Mario Briceno (Thay: Cris Martinez) 78 | |
![]() Jimmy Martinez (Thay: Claudio Sepulveda) 78 | |
![]() Julian Brea (Thay: Joaquin Gutierrez) 80 | |
![]() Tomas Astaburuaga (Thay: Eugenio Mena) 86 | |
![]() Jhojan Valencia (Thay: Gary Medel) 86 | |
![]() Cristian Cuevas 90+6' |
Thống kê trận đấu Universidad Catolica vs Huachipato


Diễn biến Universidad Catolica vs Huachipato
Huachipato được hưởng quả ném biên tại San Carlos de Apoquindo.
Liệu Huachipato có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Universidad Catolica không?
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Nicolas Gamboa Reyes ra hiệu cho một quả ném biên của Huachipato ở phần sân của Universidad Catolica.

Tại San Carlos de Apoquindo, Cristian Cuevas đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Huachipato thực hiện quả ném biên ở phần sân của Universidad Catolica.
Nicolas Gamboa Reyes trao cho Huachipato một quả phát bóng lên.
Tại Santiago, Daniel Gonzalez (Universidad Catolica) đánh đầu không trúng đích.
Universidad Catolica được hưởng quả phạt góc do Nicolas Gamboa Reyes trao.
Nicolas Gamboa Reyes ra hiệu cho một quả ném biên của Universidad Catolica ở phần sân của Huachipato.
Branco Ampuero đã đứng dậy trở lại.
Nicolas Gamboa Reyes ra hiệu cho một quả ném biên cho Huachipato, gần khu vực của Universidad Catolica.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Branco Ampuero của Universidad Catolica, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Huachipato được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trận đấu đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Huachipato gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Huachipato ở phần sân của Universidad Catolica.
Ném biên cho Huachipato.
Đá phạt cho Universidad Catolica ở phần sân nhà của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Huachipato có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Universidad Catolica không?
Đội hình xuất phát Universidad Catolica vs Huachipato
Universidad Catolica (5-3-2): Vicente Bernedo (1), Daniel Gonzalez (2), Eugenio Mena (3), Francisco Arancibia (6), Gary Medel (17), Branco Ampuero (19), Fernando Zuqui (8), Juan Francisco Rossel (14), Cristian Cuevas (15), Fernando Zampedri (9), Diego Valencia (30)
Huachipato (4-3-3): Zacarias Lopez (17), Benjamin Gazzolo (4), Rafael Caroca (5), Joaquin Gutierrez (18), Leandro Diaz (26), Claudio Sepulveda (6), Javier Carcamo (22), Brayan Garrido (30), Cris Martinez (23), Lionel Altamirano (9), Juan Ignacio Figueroa (11)


Thay người | |||
67’ | Diego Valencia Clemente Montes | 46’ | Javier Carcamo Renzo Malanca |
76’ | Juan Rossel Eduard Bello | 62’ | Lionel Altamirano Claudio Torres |
76’ | Fernando Zuqui Alfred Canales | 78’ | Cris Martinez Mario Briceno |
86’ | Eugenio Mena Tomas Asta-Buruaga | 78’ | Claudio Sepulveda Jimmy Martinez |
86’ | Gary Medel Jhojan Valencia | 80’ | Joaquin Gutierrez Julian Brea |
Cầu thủ dự bị | |||
Francisco Valdes | Rodrigo Odriozola | ||
Tomas Asta-Buruaga | Julian Brea | ||
Eduard Bello | Mario Briceno | ||
Alfred Canales | Renzo Malanca | ||
Clemente Montes | Jimmy Martinez | ||
Guillermo Soto | Óscar Ortega | ||
Jhojan Valencia | Claudio Torres |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universidad Catolica
Thành tích gần đây Huachipato
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 8 | 27 | T T H H T |
2 | ![]() | 13 | 7 | 5 | 1 | 9 | 26 | B T T H T |
3 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 8 | 26 | B T T T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 15 | 22 | T T T B T |
5 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | T T B H T |
6 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B B B H T |
7 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 4 | 21 | H B T B T |
8 | ![]() | 13 | 5 | 5 | 3 | -2 | 20 | H B T T B |
9 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 7 | 18 | B H T T H |
10 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | B B B B B |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 13 | 3 | 6 | 4 | -7 | 15 | T H H B T |
13 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 12 | 2 | 1 | 9 | -12 | 7 | B B B B H |
16 | ![]() | 13 | 1 | 3 | 9 | -14 | 6 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại