Pha phối hợp tuyệt vời từ Fernando Zampedri để kiến tạo bàn thắng.
![]() Diego Valencia 19 | |
![]() Francisco Marchant (Thay: Marcos Bolados) 54 | |
![]() Diego Corral (Thay: Eduard Bello) 63 | |
![]() Alfred Canales (Thay: Jhojan Valencia) 63 | |
![]() Fernando Zampedri 65 | |
![]() Esteban Pavez 65 | |
![]() Daniel Gonzalez 70 | |
![]() Dylan Escobar (Thay: Clemente Montes) 79 | |
![]() Tomas Astaburuaga (Thay: Gary Medel) 83 | |
![]() Salomon Rodriguez (Thay: Esteban Pavez) 84 | |
![]() Juan Rossel (Thay: Diego Valencia) 84 | |
![]() Diego Corral (Kiến tạo: Fernando Zampedri) 90+5' |
Thống kê trận đấu Universidad Catolica vs Colo Colo


Diễn biến Universidad Catolica vs Colo Colo

V À A A O O O! Diego Corral nâng tỷ số lên 2-0 cho Universidad Catolica.
Đá phạt cho Universidad Catolica ở phần sân của Colo-Colo.
Ném biên cho Universidad Catolica tại Estadio Santa Laura.
Colo-Colo có một quả ném biên nguy hiểm.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Universidad Catolica.
Bóng an toàn khi Universidad Catolica được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mathias Riquelme trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Universidad Catolica được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Universidad Catolica tại Estadio Santa Laura.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Santiago.
Đá phạt cho Universidad Catolica.
Mathias Riquelme trao cho Universidad Catolica một quả phát bóng lên.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Universidad Catolica.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Santiago.
Lucas Cepeda của Colo-Colo tung cú sút nhưng không trúng đích.
Salomon Rodriguez vào sân thay cho Esteban Pavez của Colo-Colo.
Đội chủ nhà thay Diego Valencia bằng Juan Francisco Rossel.
Daniel Garnero (Universidad Catolica) đã rút Gary Medel ra khỏi sân, người dường như đã nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là chấn thương. Tomas Asta-Buruaga là người thay thế.
Trận đấu tạm thời bị đình chỉ để chăm sóc cho Gary Medel của Universidad Catolica, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Đá phạt cho Colo-Colo.
Đội hình xuất phát Universidad Catolica vs Colo Colo
Universidad Catolica (4-4-2): Vicente Bernedo (1), Francisco Arancibia (6), Daniel Gonzalez (2), Branco Ampuero (19), Cristian Cuevas (15), Eduard Bello (18), Jhojan Valencia (20), Gary Medel (17), Clemente Montes (11), Diego Valencia (30), Fernando Zampedri (9)
Colo Colo (4-2-3-1): Brayan Cortés (1), Mauricio Isla (22), Alan Saldivia (4), Sebastian Vegas (6), Erick Wiemberg (21), Esteban Pavez (8), Vicente Pizarro (34), Marcos Bolados (11), Claudio Aquino (10), Lucas Cepeda (32), Javier Correa (9)


Thay người | |||
63’ | Jhojan Valencia Alfred Canales | 54’ | Marcos Bolados Francisco Marchant |
63’ | Eduard Bello Diego Corral | 84’ | Esteban Pavez Salomon Rodriguez |
79’ | Clemente Montes Dylan Escobar | ||
83’ | Gary Medel Tomas Asta-Buruaga | ||
84’ | Diego Valencia Juan Francisco Rossel |
Cầu thủ dự bị | |||
Dario Melo | Fernando De Paul | ||
Tomas Asta-Buruaga | Jonathan Villagra | ||
Dylan Escobar | Oscar Opazo | ||
Alfred Canales | Victor Mendez | ||
Leenhan Romero | Francisco Marchant | ||
Diego Corral | Alexander Oroz | ||
Juan Francisco Rossel | Salomon Rodriguez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universidad Catolica
Thành tích gần đây Colo Colo
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 12 | 32 | T H T T T |
2 | ![]() | 15 | 10 | 2 | 3 | 10 | 32 | T T H T T |
3 | ![]() | 14 | 9 | 1 | 4 | 18 | 28 | B T B T T |
4 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 8 | 28 | T H H T H |
5 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 0 | 26 | T T B T T |
6 | ![]() | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | B H T H T |
7 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | B H T B H |
8 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 4 | 22 | B T B T H |
9 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 8 | 21 | T H T B B |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B B B B H |
11 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -8 | 17 | T T B B H |
12 | ![]() | 15 | 3 | 7 | 5 | -8 | 16 | H B T B H |
13 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -10 | 14 | T H H T B |
14 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -6 | 13 | B T H B H |
15 | ![]() | 15 | 2 | 1 | 12 | -17 | 7 | B H B B B |
16 | ![]() | 15 | 1 | 3 | 11 | -17 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại