V À A A A O O O - Diego Valencia đã ghi bàn!
![]() Eugenio Mena 13 | |
![]() Diego Coelho (Kiến tạo: Cesar Yanis) 37 | |
![]() Aaron Astudillo (Thay: Cristopher Barrera) 46 | |
![]() Alfred Canales (Thay: Gary Medel) 46 | |
![]() Cristhofer Mesias 48 | |
![]() Branco Ampuero (Kiến tạo: Sebastian Arancibia) 49 | |
![]() Vicente Fernandez (Thay: Cristhofer Mesias) 55 | |
![]() Diego Coelho 57 | |
![]() Sebastian Arancibia 65 | |
![]() Alfred Canales 70 | |
![]() Tomas Astaburuaga (Thay: Daniel Gonzalez) 78 | |
![]() Diego Corral (Thay: Eduard Bello) 78 | |
![]() Branco Ampuero 81 | |
![]() Diego Corral 82 | |
![]() Diego Valencia 86 |
Thống kê trận đấu Universidad Catolica vs Cobresal


Diễn biến Universidad Catolica vs Cobresal


Thẻ vàng cho Diego Corral.

Thẻ vàng cho Branco Ampuero.
Eduard Bello rời sân và được thay thế bởi Diego Corral.
Daniel Gonzalez rời sân và được thay thế bởi Tomas Astaburuaga.

Thẻ vàng cho Alfred Canales.

Thẻ vàng cho Sebastian Arancibia.

Thẻ vàng cho Diego Coelho.
Cristhofer Mesias rời sân và được thay thế bởi Vicente Fernandez.
Sebastian Arancibia đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Branco Ampuero đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Cristhofer Mesias.
Gary Medel rời sân và được thay thế bởi Alfred Canales.
Cristopher Barrera rời sân và được thay thế bởi Aaron Astudillo.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Cesar Yanis đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Diego Coelho đã ghi bàn!
Universidad Catolica có thể tận dụng tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Cobresal không?
Piero Maza Gomez trao cho Cobresal một quả phát bóng.
Universidad Catolica đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Branco Ampuero đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Universidad Catolica vs Cobresal
Universidad Catolica (4-2-3-1): Vicente Bernedo (1), Sebastian Arancibia (6), Daniel Gonzalez (2), Branco Ampuero (19), Eugenio Mena (3), Gary Medel (17), Jhojan Valencia (20), Clemente Montes (11), Cristian Cuevas (15), Diego Valencia (30), Eduard Bello (18)
Cobresal (5-3-2): Jorge Vladimir Pinos Haiman (30), Cristopher Barrera (17), Jose Tiznado (20), Christian Damian Moreno (32), Cristian Toro (3), Cristopher Mesias (13), Diego Cespedes (28), Jorge Henriquez (10), Benjamin Ramirez (24), Diego Coelho (9), César Yanis (7)


Thay người | |||
46’ | Gary Medel Alfred Canales | 46’ | Cristopher Barrera Aaron Astudillo |
78’ | Daniel Gonzalez Tomas Asta-Buruaga | 55’ | Cristhofer Mesias Vicente Fernandez |
78’ | Eduard Bello Diego Corral |
Cầu thủ dự bị | |||
Dario Melo | Alejandro Santander | ||
Tomas Asta-Buruaga | Benjamin Valenzuela | ||
Agustin Farias | Andres Vilches | ||
Alfred Canales | Vicente Fernandez | ||
Leenhan Romero | Cesar Munder | ||
Diego Corral | Aaron Astudillo | ||
Juan Francisco Rossel | Milan Roki |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universidad Catolica
Thành tích gần đây Cobresal
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 16 | 5 | 1 | 23 | 53 | T T T T T |
2 | ![]() | 22 | 11 | 6 | 5 | 10 | 39 | T B H T B |
3 | ![]() | 21 | 12 | 2 | 7 | 22 | 38 | T B T B B |
4 | ![]() | 22 | 10 | 8 | 4 | 2 | 38 | T H T H T |
5 | ![]() | 22 | 11 | 4 | 7 | 5 | 37 | H B T B B |
6 | ![]() | 21 | 10 | 6 | 5 | 11 | 36 | B H T T T |
7 | ![]() | 22 | 10 | 5 | 7 | 3 | 35 | B B T B T |
8 | ![]() | 22 | 8 | 7 | 7 | 6 | 31 | H H B H T |
9 | ![]() | 22 | 9 | 4 | 9 | 1 | 31 | H T T T B |
10 | ![]() | 21 | 7 | 8 | 6 | -4 | 29 | T T T T B |
11 | ![]() | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B B H B B |
12 | ![]() | 21 | 5 | 7 | 9 | -7 | 22 | T B H B T |
13 | ![]() | 22 | 5 | 4 | 13 | -16 | 19 | B H H B B |
14 | ![]() | 22 | 4 | 6 | 12 | -9 | 18 | B T B H B |
15 | ![]() | 22 | 5 | 2 | 15 | -19 | 17 | T B H B T |
16 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -22 | 14 | H B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại