Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Kevin Rodriguez (Kiến tạo: Raul Florucz)
23 - Kevin Rodriguez (Kiến tạo: Adem Zorgane)
61 - Ousseynou Niang
69 - Sofiane Boufal (Thay: Anouar Ait El Hadj)
73 - Promise David (Thay: Kevin Rodriguez)
73 - Alessio Castro-Montes (Thay: Ousseynou Niang)
82 - Mohammed Fuseini (Thay: Raul Florucz)
82 - Promise David
84 - Mathias Rasmussen (Thay: Adem Zorgane)
85
- Thomas Henry
18 - Thomas Henry
25 - Thomas Henry
25 - Boli Bolingoli-Mbombo (Thay: Alexandro Calut)
46 - Timothee Nkada (Thay: Rafiki Said)
46 - Timothe Nkada (Thay: Rafiki Said)
46 - Nayel Mehssatou (Thay: Casper Nielsen)
73 - Hakim Sahabo (Thay: Daan Dierckx)
73
Thống kê trận đấu Union St.Gilloise vs Standard Liege
Diễn biến Union St.Gilloise vs Standard Liege
Tất cả (39)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Adem Zorgane rời sân và được thay thế bởi Mathias Rasmussen.
V À A A O O O - Promise David đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Raul Florucz rời sân và được thay thế bởi Mohammed Fuseini.
Ousseynou Niang rời sân và được thay thế bởi Alessio Castro-Montes.
Daan Dierckx rời sân và được thay thế bởi Hakim Sahabo.
Casper Nielsen rời sân và được thay thế bởi Nayel Mehssatou.
Kevin Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Promise David.
Anouar Ait El Hadj rời sân và được thay thế bởi Sofiane Boufal.
Thẻ vàng cho Ousseynou Niang.
Adem Zorgane đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Kevin Rodriguez đã ghi bàn!
Rafiki Said rời sân và được thay thế bởi Timothe Nkada.
Alexandro Calut rời sân và được thay thế bởi Boli Bolingoli-Mbombo.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Thomas Henry nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
THẺ ĐỎ! - Thomas Henry nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Raul Florucz đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kevin Rodriguez ghi bàn!
Thẻ vàng cho Thomas Henry.
Ném biên cho Union Gilloise ở phần sân của Standard.
Standard có một quả phát bóng lên.
Bram Van Driessche ra hiệu cho một quả đá phạt cho Standard ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Standard được hưởng một quả phát bóng lên.
Standard quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Bram Van Driessche ra hiệu cho một quả ném biên của Standard ở phần sân của Union Gilloise.
Union Gilloise thực hiện quả ném biên ở phần sân của Standard.
Bram Van Driessche cho Standard hưởng quả phát bóng lên.
Union Gilloise đang tiến lên và Kevin Rodriguez tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đá phạt cho Standard ở phần sân nhà.
Union Gilloise có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Standard không?
Ném biên cho Union Gilloise ở phần sân nhà.
Union Gilloise tấn công qua Raul Florucz, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ở Saint-Gilles, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Union Gilloise tại Stade Joseph Marien.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Union St.Gilloise vs Standard Liege
Union St.Gilloise (3-4-1-2): Kjell Scherpen (37), Kevin Mac Allister (5), Christian Burgess (16), Fedde Leysen (48), Anan Khalaili (25), Charles Vanhoutte (24), Adem Zorgane (8), Ousseynou Niang (22), Anouar Ait El Hadj (10), Raul Florucz (30), Kevin Rodríguez (13)
Standard Liege (3-4-3): Matthieu Epolo (1), Daan Dierckx (29), Ibe Hautekiet (25), Josue Homawoo (24), Marlon Fossey (13), Marco Ilaimaharitra (23), Casper Nielsen (94), Alexandro Calut (22), Tobias Mohr (7), Thomas Henry (9), Rafiki Said (17)
Thay người | |||
73’ | Anouar Ait El Hadj Sofiane Boufal | 46’ | Alexandro Calut Boli Bolingoli-Mbombo |
73’ | Kevin Rodriguez Promise David | 46’ | Rafiki Said Timothee Nkada |
82’ | Ousseynou Niang Alessio Castro-Montes | 73’ | Daan Dierckx Hakim Sahabo |
82’ | Raul Florucz Mohammed Fuseini | 73’ | Casper Nielsen Nayel Mehssatou |
85’ | Adem Zorgane Mathias Rasmussen |
Cầu thủ dự bị | |||
Vic Chambaere | Lucas Pirard | ||
Giorgi Kavlashvili | Boli Bolingoli-Mbombo | ||
Mamadou Barry | Ibrahim Karamoko | ||
Ross Sykes | Leandre Kuavita | ||
Guillaume Francois | Hakim Sahabo | ||
Alessio Castro-Montes | Nayel Mehssatou | ||
Mathias Rasmussen | Adnane Abid | ||
Sofiane Boufal | Timothee Nkada | ||
Marc Philipp Giger | Rene Mitongo Muteba | ||
Promise David | |||
Mohammed Fuseini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union St.Gilloise
Thành tích gần đây Standard Liege
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 14 | T T T H T |
2 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | H T T T H |
3 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | T T H B T |
4 | | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | T B T T H |
5 | | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | T T B T B |
6 | | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | H T H T B |
7 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | B B T T H |
8 | | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | B H B T T |
9 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | H T B B B |
10 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -6 | 7 | B B B T T |
11 | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | B T B B T | |
12 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | H H B H T | |
13 | | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | B T B H H |
14 | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | B T B H B | |
15 | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | B T B B B | |
16 | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại