Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Union St.Gilloise vs Royal Antwerp hôm nay 02-12-2024
Giải VĐQG Bỉ - Th 2, 02/12
Kết thúc



![]() Vincent Janssen 1 | |
![]() Kevin Mac Allister 13 | |
![]() Koki Machida 40 | |
![]() Christian Burgess 45 | |
![]() Kevin Mac Allister (Kiến tạo: Sofiane Boufal) 45+4' | |
![]() Promise David (Thay: Franjo Ivanovic) 46 | |
![]() Promise Akinpelu (Thay: Franjo Ivanovic) 46 | |
![]() Koki Machida 49 | |
![]() Koki Machida 49 | |
![]() Anan Khalaili (Thay: Sofiane Boufal) 52 | |
![]() Gyrano Kerk 59 | |
![]() Jelle Bataille 68 | |
![]() Anthony Valencia (Thay: Jacob Ondrejka) 68 | |
![]() Ross Sykes (Kiến tạo: Anan Khalaili) 69 | |
![]() Noah Sadiki 69 | |
![]() Ayrton Costa 72 | |
![]() Kevin Rodriguez (Thay: Mohammed Fuseini) 74 | |
![]() Anthony Valencia 75 | |
![]() Christopher Scott (Thay: Dennis Praet) 76 | |
![]() Kobe Corbanie (Thay: Ayrton Costa) 76 | |
![]() Andreas Verstraeten (Thay: Tjaronn Chery) 89 | |
![]() Victor Udoh (Thay: Gyrano Kerk) 89 | |
![]() Fedde Leysen (Thay: Loic Lapoussin) 90 | |
![]() Denis Odoi 90+5' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Denis Odoi.
Loic Lapoussin rời sân và được thay thế bởi Fedde Leysen.
Gyrano Kerk rời sân và được thay thế bởi Victor Udoh.
Tjaronn Chery rời sân và được thay thế bởi Andreas Verstraeten.
Ayrton Costa rời sân và được thay thế bởi Kobe Corbanie.
Dennis Praet rời sân và được thay thế bởi Christopher Scott.
Thẻ vàng cho Anthony Valencia.
Mohammed Fuseini rời sân và được thay thế bởi Kevin Rodriguez.
Thẻ vàng cho Ayrton Costa.
Thẻ vàng cho Noah Sadiki.
Anan Khalaili đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ross Sykes đã ghi bàn!
Jacob Ondrejka rời sân và được thay thế bởi Anthony Valencia.
Thẻ vàng cho Jelle Bataille.
Thẻ vàng cho Gyrano Kerk.
Sofiane Boufal rời sân và được thay thế bởi Anan Khalaili.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Koki Machida nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Franjo Ivanovic rời sân và được thay thế bởi Promise Akinpelu.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Union St.Gilloise (3-4-1-2): Anthony Moris (49), Kevin Mac Allister (5), Christian Burgess (16), Ross Sykes (26), Kamiel Van De Perre (6), Koki Machida (28), Noah Sadiki (27), Loïc Lapoussin (94), Sofiane Boufal (23), Franjo Ivanović (9), Mohammed Fuseini (77)
Royal Antwerp (4-3-3): Senne Lammens (91), Denis Odoi (6), Toby Alderweireld (23), Ayrton Costa (5), Jelle Bataille (25), Tjaronn Chery (9), Zeno Van Den Bosch (33), Dennis Praet (8), Gyrano Kerk (7), Vincent Janssen (18), Jacob Ondrejka (11)
Thay người | |||
46’ | Franjo Ivanovic Promise David | 68’ | Jacob Ondrejka Anthony Valencia |
52’ | Sofiane Boufal Anan Khalaili | 76’ | Dennis Praet Christopher Scott |
74’ | Mohammed Fuseini Kevin Rodríguez | 76’ | Ayrton Costa Kobe Corbanie |
90’ | Loic Lapoussin Fedde Leysen | 89’ | Tjaronn Chery Andreas Verstraeten |
89’ | Gyrano Kerk Victor Udoh |
Cầu thủ dự bị | |||
Vic Chambaere | Andreas Verstraeten | ||
Joachim Imbrechts | Christopher Scott | ||
Fedde Leysen | Semm Renders | ||
Mathias Rasmussen | Gerard Vandeplas | ||
Anan Khalaili | Anthony Valencia | ||
Lazare Amani | Kobe Corbanie | ||
Ousseynou Niang | Victor Udoh | ||
Elton Kabangu | Rosen Bozhinov | ||
Kevin Rodríguez | Jean Butez | ||
Promise David |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |