Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Ross Sykes (Thay: Fedde Leysen)
11 - Louis Patris
28 - Promise David (Kiến tạo: Rob Schoofs)
41 - Raul Florucz (Thay: Promise David)
65 - Mathias Rasmussen (Thay: Kamiel van de Perre)
65 - Rob Schoofs
68 - Raul Florucz (Kiến tạo: Kevin Rodriguez)
78 - Anouar Ait El Hadj (Thay: Rob Schoofs)
87
- Christiaan Ravych
5 - Edgaras Utkus
21 - Hannes van der Bruggen
39 - Flavio Nazinho
62 - Oumar Diakite (Thay: Abdoul Ouattara)
62 - Oluwaseun Adewumi (Thay: Steve Ngoura)
69 - Alan Minda (Thay: Lawrence Agyekum)
69 - Emmanuel Kakou (Thay: Flavio Nazinho)
84 - Ibrahima Diaby (Thay: Hannes van der Bruggen)
84
Thống kê trận đấu Union St.Gilloise vs Cercle Brugge
Diễn biến Union St.Gilloise vs Cercle Brugge
Tất cả (37)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Rob Schoofs rời sân và được thay thế bởi Anouar Ait El Hadj.
Hannes van der Bruggen rời sân và được thay thế bởi Ibrahima Diaby.
Flavio Nazinho rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Kakou.
Kevin Rodriguez đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Raul Florucz đã ghi bàn!
Lawrence Agyekum rời sân và được thay thế bởi Alan Minda.
Steve Ngoura rời sân và được thay thế bởi Oluwaseun Adewumi.
Thẻ vàng cho Rob Schoofs.
Kamiel van de Perre rời sân và được thay thế bởi Mathias Rasmussen.
Promise David rời sân và được thay thế bởi Raul Florucz.
Abdoul Ouattara rời sân và được thay thế bởi Oumar Diakite.
Thẻ vàng cho Flavio Nazinho.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Rob Schoofs đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Promise David ghi bàn!
Thẻ vàng cho Hannes van der Bruggen.
Thẻ vàng cho Louis Patris.
Thẻ vàng cho Edgaras Utkus.
Fedde Leysen rời sân và được thay thế bởi Ross Sykes.
Union Gilloise cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Cercle Brugge.
Nicolas Laforge trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Cercle Brugge được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Cercle Brugge.
Union Gilloise được hưởng một quả phạt góc do Nicolas Laforge trao.
Thẻ vàng cho Christiaan Ravych.
Nicolas Laforge thổi phạt cho Union Gilloise.
Christiaan Ravych của Cercle Brugge đã bị phạt thẻ tại Saint-Gilles.
Đá phạt cho Cercle Brugge ở phần sân nhà.
Ném biên cao cho Cercle Brugge tại Saint-Gilles.
Cercle Brugge thực hiện quả ném biên trong phần sân của Union Gilloise.
Tại Saint-Gilles, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Tại Saint-Gilles, Cercle Brugge tấn công nhanh nhưng bị thổi việt vị.
Phát bóng lên cho Cercle Brugge tại Stade Joseph Marien.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Union St.Gilloise vs Cercle Brugge
Union St.Gilloise (3-5-2): Kjell Scherpen (37), Kevin Mac Allister (5), Christian Burgess (16), Fedde Leysen (48), Louis Patris (27), Kamiel Van De Perre (6), Rob Schoofs (17), Adem Zorgane (8), Anan Khalaili (25), Promise David (12), Kevin Rodríguez (13)
Cercle Brugge (4-4-2): Maxime Delanghe (21), Ibrahim Diakite (2), Christiaan Ravych (66), Edgaras Utkus (3), Flávio Nazinho (20), Gary Magnée (15), Hannes van der Bruggen (28), Lawrence Agyekum (6), Edan Diop (37), Abdoul Kader Ouattara (7), Steve Ngoura (9)
| Thay người | |||
| 11’ | Fedde Leysen Ross Sykes | 62’ | Abdoul Ouattara Oumar Diakite |
| 65’ | Kamiel van de Perre Mathias Rasmussen | 69’ | Steve Ngoura Oluwaseun Adewumi |
| 65’ | Promise David Raul Florucz | 69’ | Lawrence Agyekum Alan Minda |
| 87’ | Rob Schoofs Anouar Ait El Hadj | 84’ | Hannes van der Bruggen Makaya Ibrahima Diaby |
| 84’ | Flavio Nazinho Emmanuel Kakou | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Vic Chambaere | Pieter Gerkens | ||
Jens Teunckens | Oluwaseun Adewumi | ||
Ross Sykes | Makaya Ibrahima Diaby | ||
Mamadou Barry | Nils De Wilde | ||
Guillermo | Oumar Diakite | ||
Anouar Ait El Hadj | Alan Minda | ||
Mathias Rasmussen | Heriberto Jurado | ||
Guillaume Francois | Warleson | ||
Sofiane Boufal | Emmanuel Kakou | ||
Marc Philipp Giger | |||
Raul Florucz | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union St.Gilloise
Thành tích gần đây Cercle Brugge
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 15 | 11 | 3 | 1 | 23 | 36 | T T T H T |
| 2 | | 15 | 10 | 2 | 3 | 9 | 32 | T T T B T |
| 3 | | 15 | 8 | 4 | 3 | 9 | 28 | H B T T T |
| 4 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | H B T T T |
| 5 | | 15 | 6 | 6 | 3 | 3 | 24 | T H B H T |
| 6 | | 15 | 6 | 4 | 5 | 1 | 22 | B T B H H |
| 7 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | T H B H H | |
| 8 | | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | H H T H B |
| 9 | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B T B T B | |
| 10 | | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | T B T B H |
| 11 | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | H H T B B | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -5 | 16 | H H B B H | |
| 13 | | 15 | 4 | 3 | 8 | -8 | 15 | B H T T B |
| 14 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -4 | 14 | B B B T B |
| 15 | | 15 | 2 | 6 | 7 | -5 | 12 | H H B B B |
| 16 | 15 | 1 | 5 | 9 | -14 | 8 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại