Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Union St.Gilloise vs Anderlecht hôm nay 31-08-2025
Giải VĐQG Bỉ - CN, 31/8
Kết thúc



![]() (Pen) Raul Florucz 4 | |
![]() Cesar Huerta 38 | |
![]() Nathan Saliba 51 | |
![]() Promise David (Thay: Kevin Rodriguez) 62 | |
![]() Nathan De Cat (Thay: Enric Llansana) 66 | |
![]() Thorgan Hazard 72 | |
![]() Kasper Dolberg (Thay: Luis Vazquez) 73 | |
![]() Mario Stroeykens (Thay: Cesar Huerta) 74 | |
![]() Mohammed Fuseini (Thay: Raul Florucz) 74 | |
![]() Nathan Saliba 81 | |
![]() Nilson Angulo 83 | |
![]() Killian Sardella (Thay: Tristan Degreef) 84 | |
![]() Marc Giger (Thay: Anouar Ait El Hadj) 85 | |
![]() Mathias Rasmussen 86 | |
![]() Promise David 90+1' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
V À A A O O O - Promise David đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Mathias Rasmussen.
Anouar Ait El Hadj rời sân và được thay thế bởi Marc Giger.
Tristan Degreef rời sân và được thay thế bởi Killian Sardella.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Nilson Angulo nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Nathan Saliba nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Raul Florucz rời sân và được thay thế bởi Mohammed Fuseini.
Cesar Huerta rời sân và được thay thế bởi Mario Stroeykens.
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Kasper Dolberg.
Thẻ vàng cho Thorgan Hazard.
Enric Llansana rời sân và được thay thế bởi Nathan De Cat.
Kevin Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Promise David.
Thẻ vàng cho Nathan Saliba.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Cesar Huerta.
V À A A O O O - Raul Florucz từ Union St.Gilloise đã thực hiện thành công quả phạt đền!
Anderlecht được hưởng phạt góc do Jasper Vergoote trao.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Union St.Gilloise (3-4-1-2): Kjell Scherpen (37), Fedde Leysen (48), Christian Burgess (16), Ross Sykes (26), Anan Khalaili (25), Adem Zorgane (8), Mathias Rasmussen (4), Ousseynou Niang (22), Anouar Ait El Hadj (10), Kevin Rodríguez (13), Raul Florucz (30)
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Tristan Degreef (83), Marco Kana (55), Lucas Hey (3), Ludwig Augustinsson (6), Enric Llansana (24), Nathan-Dylan Saliba (13), César Huerta (21), Thorgan Hazard (11), Nilson Angulo (19), Luis Vasquez (20)
Thay người | |||
62’ | Kevin Rodriguez Promise David | 66’ | Enric Llansana Nathan De Cat |
74’ | Raul Florucz Mohammed Fuseini | 73’ | Luis Vazquez Kasper Dolberg |
85’ | Anouar Ait El Hadj Marc Philipp Giger | 74’ | Cesar Huerta Mario Stroeykens |
84’ | Tristan Degreef Killian Sardella |
Cầu thủ dự bị | |||
Vic Chambaere | Mads Kikkenborg | ||
Giorgi Kavlashvili | Jan-Carlo Šimić | ||
Mamadou Barry | Yari Verschaeren | ||
Kevin Mac Allister | Kasper Dolberg | ||
Guillaume Francois | Mario Stroeykens | ||
Alessio Castro-Montes | Killian Sardella | ||
Marc Philipp Giger | Yasin Özcan | ||
Promise David | Nathan De Cat | ||
Cristian Makate | Ali Maamar | ||
Mohammed Fuseini | |||
Guillermo |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H |
9 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B |
11 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |