Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ramiro Gonzalez 14 | |
![]() Diego Oyarzun (Thay: Hugo Magallanes) 27 | |
![]() Martin Hiriart 28 | |
![]() Enrique Serje 35 | |
![]() Martin Hiriart (Kiến tạo: Kevin Mendez) 39 | |
![]() Rodrigo Pineiro (Thay: Julian Alfaro) 46 | |
![]() Joaquin Moya (Thay: Enrique Serje) 60 | |
![]() Cristian Palacios (Thay: Sergio Hernandez) 60 | |
![]() Felipe Yanez (Thay: Martin Hiriart) 65 | |
![]() Leandro Benegas 66 | |
![]() Leandro Benegas (Thay: Franco Lobos) 70 | |
![]() Nicolas Baeza (Thay: Sebastian Sosa) 83 | |
![]() Alan Medina 87 | |
![]() Ignacio Mesias (Thay: Sebastian Saez) 90 |
Thống kê trận đấu Union La Calera vs Everton CD


Diễn biến Union La Calera vs Everton CD
Sebastian Saez rời sân và được thay thế bởi Ignacio Mesias.

Thẻ vàng cho Alan Medina.
Sebastian Sosa rời sân và được thay thế bởi Nicolas Baeza.
Franco Lobos rời sân và được thay thế bởi Leandro Benegas.

Thẻ vàng cho Leandro Benegas.
Martin Hiriart rời sân và được thay thế bởi Felipe Yanez.
Sergio Hernandez rời sân và được thay thế bởi Cristian Palacios.
Enrique Serje rời sân và được thay thế bởi Joaquin Moya.
Julian Alfaro rời sân và được thay thế bởi Rodrigo Pineiro.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Kevin Mendez đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Martin Hiriart đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Enrique Serje.

Thẻ vàng cho Martin Hiriart.
Hugo Magallanes rời sân và được thay thế bởi Diego Oyarzun.
Liệu Union La Calera có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Everton không?
Union La Calera được hưởng một quả phạt góc.
Mathias Riquelme trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Union La Calera vs Everton CD
Union La Calera (4-4-2): Jorge Pena (1), Javier Saldias Cea (2), Felipe Campos (6), Nahuel Brunet (14), Diego Ulloa (4), Erik de Los Santos (8), Sebastian Saez (11), Camilo Moya (5), Kevin Mendez (16), Martin Hiriart (32), Cesar Lobos (10)
Everton CD (4-1-4-1): Ignacio Gonzalez (1), Lucas Soto (35), Hugo Magallanes (4), Ramiro Gonzalez (5), Alex Ibacache (2), Enrique Serje (28), Alan Medina (11), Sergio Hernandez (18), Alvaro Madrid (6), Julian Alfaro (23), Sebastian Sosa (33)


Thay người | |||
65’ | Martin Hiriart Felipe Yanez | 27’ | Hugo Magallanes Diego Oyarzun |
70’ | Franco Lobos Leandro Benegas | 46’ | Julian Alfaro Rodrigo Pineiro |
90’ | Sebastian Saez Ignacio Mesias | 60’ | Enrique Serje Joaqun Moya |
60’ | Sergio Hernandez Cristian Palacios | ||
83’ | Sebastian Sosa Nicolas Baeza |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Ballesteros | Isaac Esquenazi | ||
Leandro Benegas | Joaqun Moya | ||
Diego Monreal | Rodrigo Pineiro | ||
Felipe Yanez | Nicolas Baeza | ||
Michael Andres Maturana Fredes | Diego Oyarzun | ||
Ignacio Mesias | Raimundo Rebolledo | ||
Joaquin Soto | Cristian Palacios |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union La Calera
Thành tích gần đây Everton CD
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 23 | 17 | 5 | 1 | 24 | 56 | T T T T T |
2 | ![]() | 23 | 13 | 3 | 7 | 23 | 42 | T B B H T |
3 | ![]() | 23 | 12 | 6 | 5 | 13 | 42 | T T T T T |
4 | ![]() | 23 | 11 | 8 | 4 | 3 | 41 | H T H T T |
5 | ![]() | 23 | 12 | 4 | 7 | 6 | 40 | B T B B T |
6 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 8 | 39 | H T B B B |
7 | ![]() | 23 | 11 | 5 | 7 | 4 | 38 | B T B T T |
8 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 10 | 34 | H B H T T |
9 | ![]() | 24 | 9 | 4 | 11 | -2 | 31 | T T B B B |
10 | ![]() | 23 | 7 | 8 | 8 | -6 | 29 | T T B B B |
11 | ![]() | 23 | 7 | 5 | 11 | -5 | 26 | B H B B T |
12 | ![]() | 22 | 5 | 7 | 10 | -8 | 22 | B H B T B |
13 | ![]() | 23 | 5 | 5 | 13 | -16 | 20 | H H B B H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -18 | 20 | H B T B T |
15 | ![]() | 23 | 4 | 6 | 13 | -10 | 18 | T B H B B |
16 | ![]() | 23 | 3 | 5 | 15 | -26 | 14 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại