Ném biên cho Coquimbo tại sân Municipal Nicolas Chahuan.
![]() Axel Encinas (Thay: Filipe Yanez) 72 | |
![]() Enzo Riquelme (Thay: Alejandro Azocar) 72 | |
![]() Sebastian Galani (Thay: Matias Zepeda) 72 | |
![]() Cecilio Waterman (Kiến tạo: Benjamin Chandia) 79 | |
![]() Franco Lopez (Thay: Erik De Los Santos) 81 | |
![]() Benjamin Chandia 82 | |
![]() Elvis Hernandez (Thay: Benjamin Chandia) 82 | |
![]() Javier Saldias (Thay: Nahuel Brunet) 82 | |
![]() Javier Saldias 86 | |
![]() Juan Mendez (Thay: Camilo Moya) 87 | |
![]() Salvador Cordero (Thay: Alejandro Maximiliano Camargo) 90 | |
![]() Nicolas Johansen (Thay: Cecilio Waterman) 90 |
Thống kê trận đấu Union La Calera vs Coquimbo Unido


Diễn biến Union La Calera vs Coquimbo Unido
Ném biên cho Union La Calera.
Coquimbo đẩy lên tấn công qua Matias Palavecino, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Bóng an toàn khi Union La Calera được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Coquimbo có một quả phát bóng lên.
Axel Encinas của Union La Calera có cú sút nhưng không trúng đích.
Mathias Riquelme ra hiệu cho một quả đá phạt cho Union La Calera ở phần sân nhà.
Coquimbo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Coquimbo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Union La Calera được hưởng một quả phát bóng lên.
Esteban Gonzalez thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Municipal Nicolas Chahuan với Nicolas Johansen vào thay Cecilio Waterman.
Đội khách thay Alejandro Camargo bằng Salvador Cordero.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Union La Calera có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Coquimbo không?
Phát bóng lên cho Union La Calera tại sân Municipal Nicolas Chahuan.
Axel Encinas của Union La Calera tiến về phía khung thành tại sân Municipal Nicolas Chahuan. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Tại La Calera, Coquimbo tiến lên phía trước qua Matias Palavecino. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Union La Calera thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Juan Enrique Mendez vào thay Camilo Moya.

Javier Saldias Cea của Union La Calera đã bị Mathias Riquelme phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Union La Calera cần phải cảnh giác khi họ đang phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Coquimbo.
Mathias Riquelme trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Union La Calera vs Coquimbo Unido
Union La Calera (4-2-3-1): Jorge Pena (1), Christopher Felipe Díaz Peña (25), Felipe Campos (6), Nahuel Brunet (14), Diego Ulloa (4), Agustin Alvarez Wallace (21), Camilo Moya (5), Erik de Los Santos (8), Sebastian Saez (11), Felipe Yanez (24), Ignacio Mesias (27)
Coquimbo Unido (4-3-3): Diego Sanchez (13), Francisco Salinas (17), Bruno Leonel Cabrera (2), Manuel Fernandez (3), Juan Cornejo (16), Alejandro Camargo (8), Matias Palavecino (10), Matias Zepeda (5), Alejandro Azocar (11), Cecilio Waterman (18), Benjamin Chandia (30)


Thay người | |||
72’ | Filipe Yanez Axel Encinas | 72’ | Matias Zepeda Sebastian Galani |
81’ | Erik De Los Santos Franco Lopez | 72’ | Alejandro Azocar Enzo Riquelme |
82’ | Nahuel Brunet Javier Saldias Cea | 82’ | Benjamin Chandia Elvis Hernandez |
87’ | Camilo Moya Juan Enrique Mendez | 90’ | Cecilio Waterman Nicolas Johansen |
90’ | Alejandro Maximiliano Camargo Salvador Cordero |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Ballesteros | Gonzalo Flores | ||
Javier Saldias Cea | Elvis Hernandez | ||
Cesar Lobos | Sebastian Galani | ||
Axel Encinas | Nicolas Johansen | ||
Franco Lopez | Salvador Cordero | ||
Juan Enrique Mendez | Nahuel Donadell | ||
Joaquin Soto | Enzo Riquelme |
Nhận định Union La Calera vs Coquimbo Unido
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union La Calera
Thành tích gần đây Coquimbo Unido
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T T B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T B B T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 7 | 22 | H H B T T |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 11 | 19 | B T T T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H T T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | H T T B B |
7 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | B T H B T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | H B T B B |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 3 | 15 | B H T H B |
10 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -7 | 13 | T B B B T |
11 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -7 | 12 | B H T H H |
12 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 3 | 11 | T H T B H |
13 | ![]() | 11 | 2 | 3 | 6 | -10 | 9 | B H B B T |
14 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -7 | 8 | T B B T B |
15 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -9 | 6 | T B B B B |
16 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -12 | 5 | H B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại