Cristian Palacios của Everton thoát xuống tại Estadio Santa Laura. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
![]() Matias Suarez 6 | |
![]() Matias Suarez 9 | |
![]() Ramiro Gonzalez 27 | |
![]() Lucas Soto 45+5' | |
![]() Emiliano Ramos (Thay: Rodrigo Pineiro) 46 | |
![]() Martin Guzman (Thay: Joaqun Moya) 46 | |
![]() Martin Guzman (Thay: Joaquin Moya) 46 | |
![]() Matias Campos (Kiến tạo: Alvaro Madrid) 48 | |
![]() Valentin Vidal 56 | |
![]() Ramiro Gonzalez (Kiến tạo: Emiliano Ramos) 59 | |
![]() Leonardo Naranjo (Thay: Bruno Jauregui) 62 | |
![]() Jose Ignacio Gonzalez 65 | |
![]() Cristian Palacios (Thay: Matias Campos) 71 | |
![]() Fernando Ovelar (Thay: Simon Ramirez) 78 | |
![]() Enrique Serje (Thay: Alan Medina) 87 | |
![]() Emiliano Ramos (Kiến tạo: Cristian Palacios) 88 | |
![]() Pablo Aranguiz 89 |
Thống kê trận đấu Union Espanola vs Everton CD


Diễn biến Union Espanola vs Everton CD
Diego Flores Seguel trao cho Union Espanola một quả phát bóng.
Quả phát bóng cho Everton tại Estadio Santa Laura.
Union Espanola đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Diego Flores Seguel chỉ định một quả ném biên cho Union Espanola ở phần sân của Everton.
Diego Flores Seguel trao cho đội nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Everton ở nửa sân của họ.
Đá phạt cho Union Espanola ở nửa sân của Everton.
Diego Flores Seguel ra hiệu cho một quả đá phạt cho Everton ở nửa sân của họ.

Pablo Aranguiz (Union Espanola) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Một pha bóng tuyệt vời từ Cristian Palacios để tạo cơ hội ghi bàn.

Bây giờ là 0-3 ở Santiago khi Emiliano Ramos ghi bàn cho Everton.
Enrique Serje thay thế Alan Medina cho đội khách.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Benjamin Berrios đã đứng dậy trở lại.
Trận đấu tại Estadio Santa Laura đã bị gián đoạn một chút để kiểm tra Benjamin Berrios, người đang nằm sân vì chấn thương.
Union Espanola được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Cristian Palacios có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Everton.
Quả ném biên cao ở phía trên sân cho Union Espanola tại Santiago.
Bóng an toàn khi Union Espanola được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Union Espanola.
Đội hình xuất phát Union Espanola vs Everton CD
Union Espanola (4-2-3-1): Franco Torgnascioli (25), Simon Ramirez (16), Valentin Vidal (3), Nicolas Diaz (21), Gabriel Norambuena (24), Bruno Jauregui (6), Agustin Nadruz (5), Ignacio Jeraldino (23), Ariel Uribe (10), Pablo Aranguiz (22), Matias Suarez (9)
Everton CD (4-3-3): Ignacio Gonzalez (1), Lucas Soto (35), Ramiro Gonzalez (5), Hugo Magallanes (4), Nicolas Baeza (14), Joaqun Moya (7), Benjamin Berrios (21), Alvaro Madrid (6), Alan Medina (11), Matias Campos (9), Rodrigo Pineiro (8)


Thay người | |||
62’ | Bruno Jauregui Leonardo Naranjo | 46’ | Joaquin Moya Martin Guzman |
78’ | Simon Ramirez Fernando Ovelar | 46’ | Rodrigo Pineiro Emiliano Ramos |
71’ | Matias Campos Cristian Palacios | ||
87’ | Alan Medina Enrique Serje |
Cầu thủ dự bị | |||
Felipe Espinoza | Enrique Serje | ||
Sebastian Pereira | Juan Ramirez | ||
Fernando Ovelar | Cristian Palacios | ||
Leonardo Naranjo | Martin Guzman | ||
Rodrigo Vasquez | Diego Oyarzun | ||
Cris Montes | Isaac Esquenazi | ||
Enzo Uribe | Emiliano Ramos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Espanola
Thành tích gần đây Everton CD
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T T B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T B B T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 7 | 22 | H H B T T |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 11 | 19 | B T T T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H T T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | H T T B B |
7 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | B T H B T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | H B T B B |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 3 | 15 | B H T H B |
10 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -7 | 13 | T B B B T |
11 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -7 | 12 | B H T H H |
12 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 3 | 11 | T H T B H |
13 | ![]() | 11 | 2 | 3 | 6 | -10 | 9 | B H B B T |
14 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -7 | 8 | T B B T B |
15 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -9 | 6 | T B B B B |
16 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -12 | 5 | H B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại