Bóng an toàn khi Coquimbo được hưởng phạt ném ở phần sân của họ.
![]() Sebastian Galani 4 | |
![]() Felipe Espinoza 23 | |
![]() Alejandro Azocar (Kiến tạo: Nicolas Johansen) 42 | |
![]() Bruno Jauregui (Thay: Leonardo Naranjo) 46 | |
![]() Enzo Riquelme (Thay: Alejandro Azocar) 61 | |
![]() Nahuel Donadell Alvarez (Thay: Benjamin Chandia) 61 | |
![]() Felipe Massri (Thay: Felipe Espinoza) 69 | |
![]() Juan Cornejo 75 | |
![]() Bryan Carvallo (Thay: Agustin Nadruz) 77 | |
![]() Bryan Carvallo 78 | |
![]() Salvador Cordero (Thay: Alejandro Maximiliano Camargo) 82 | |
![]() Nicolas Johansen (Kiến tạo: Francisco Salinas) 87 | |
![]() Kevin Contreras (Thay: Rodrigo Vasquez) 89 | |
![]() Matias Zepeda (Thay: Sebastian Galani) 90 | |
![]() Elvis Hernandez (Thay: Matias Palavecino) 90 |
Thống kê trận đấu Union Espanola vs Coquimbo Unido


Diễn biến Union Espanola vs Coquimbo Unido
Phạt ném cho Coquimbo.
Nicolas Johansen có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Coquimbo.
Esteban Gonzalez (Coquimbo) đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Elvis Hernandez thay thế Matias Palavecino.
Matias Zepeda đang thay thế Sebastian Galani cho Coquimbo tại Estadio Santa Laura.
Hector Jona ra hiệu cho một quả đá phạt cho Union Espanola ở phần sân nhà của họ.
Kevin Alexander Contreras Araya đang thay thế Rodrigo Vasquez cho đội nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Francisco Salinas.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Nicolas Johansen giúp Coquimbo dẫn trước 0-2.
Coquimbo được hưởng một quả phạt góc do Hector Jona trao.
Coquimbo đẩy lên phía trước qua Nicolas Johansen, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Hector Jona trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ở Santiago, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội chủ nhà ở Santiago được hưởng quả phát bóng lên.
Rất tiếc cho Coquimbo khi cú sút của Matias Palavecino dội cột dọc.
Đội khách đã thay Alejandro Camargo bằng Salvador Cordero. Esteban Gonzalez thực hiện sự thay đổi thứ ba của mình.
Hector Jona cho Union Espanola hưởng quả phát bóng lên.
Bruno Leonel Cabrera (Coquimbo) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Coquimbo được hưởng quả phạt góc.
Coquimbo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Union Espanola không?
Bóng an toàn khi Coquimbo được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Union Espanola vs Coquimbo Unido
Union Espanola (4-3-3): Martin Parra (1), Simon Ramirez (16), Valentin Vidal (3), Milovan Celis (4), Felipe Espinoza (18), Ariel Uribe (10), Agustin Nadruz (5), Leonardo Naranjo (31), Rodrigo Vasquez (15), Ignacio Jeraldino (23), Fernando Ovelar (7)
Coquimbo Unido (4-2-3-1): Diego Sanchez (13), Francisco Salinas (17), Bruno Leonel Cabrera (2), Manuel Fernandez (3), Juan Cornejo (16), Sebastian Galani (7), Alejandro Camargo (8), Alejandro Azocar (11), Matias Palavecino (10), Benjamin Chandia (30), Nicolas Johansen (9)


Thay người | |||
46’ | Leonardo Naranjo Bruno Jauregui | 61’ | Alejandro Azocar Enzo Riquelme |
69’ | Felipe Espinoza Felipe Massri | 61’ | Benjamin Chandia Nahuel Donadell |
77’ | Agustin Nadruz Bryan Carvallo | 82’ | Alejandro Maximiliano Camargo Salvador Cordero |
89’ | Rodrigo Vasquez Kevin Contreras | 90’ | Matias Palavecino Elvis Hernandez |
90’ | Sebastian Galani Matias Zepeda |
Cầu thủ dự bị | |||
Enzo Uribe | Gonzalo Flores | ||
Kevin Contreras | Elvis Hernandez | ||
Bruno Jauregui | Matias Zepeda | ||
Bryan Carvallo | Enzo Riquelme | ||
Ignacio Nunez | Salvador Cordero | ||
Felipe Massri | Jason Flores | ||
Rodrigo Alorcon | Nahuel Donadell |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Espanola
Thành tích gần đây Coquimbo Unido
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 12 | 32 | T H T T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 9 | 29 | T T T H T |
3 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 8 | 28 | T H H T H |
4 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 16 | 25 | T B T B T |
5 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | -1 | 23 | B T T B T |
6 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 6 | 22 | B B H T H |
7 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 4 | 22 | B T B T H |
8 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 1 | 22 | T B H T B |
9 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 11 | 21 | H T T H T |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B B B B H |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 14 | 3 | 6 | 5 | -8 | 15 | H H B T B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B T H H T |
14 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
15 | ![]() | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B B H B B |
16 | ![]() | 15 | 1 | 3 | 11 | -17 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại