Số lượng khán giả hôm nay là 22012.
Ilyas Ansah (VAR check) 9 | |
Konrad Laimer 15 | |
Danilho Doekhi (Kiến tạo: Janik Haberer) 27 | |
Janik Haberer 36 | |
Luis Diaz (Kiến tạo: Josip Stanisic) 38 | |
Lennart Karl (Thay: Serge Gnabry) 59 | |
Josip Stanisic 63 | |
Josip Juranovic (Thay: Janik Haberer) 70 | |
Alex Kral (Thay: Aljoscha Kemlein) 70 | |
Tim Skarke (Thay: Ilyas Ansah) 78 | |
Woo-Yeong Jeong (Thay: Oliver Burke) 78 | |
Derrick Koehn (Thay: Tom Rothe) 78 | |
Tom Bischof (Thay: Konrad Laimer) 80 | |
Aleksandar Pavlovic (Thay: Leon Goretzka) 80 | |
Michael Olise 82 | |
Danilho Doekhi 83 | |
Danilho Doekhi 88 | |
Nicolas Jackson (Thay: Josip Stanisic) 88 | |
Harry Kane (Kiến tạo: Tom Bischof) 90+3' | |
Joshua Kimmich 90+7' |
Thống kê trận đấu Union Berlin vs Munich


Diễn biến Union Berlin vs Munich
Thẻ vàng cho Joshua Kimmich.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 26%, Bayern Munich: 74%.
Cơ hội đến với Dayot Upamecano từ Bayern Munich nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Joshua Kimmich từ Bayern Munich thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Cú sút của Harry Kane bị chặn lại.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Frederik Roennow từ Union Berlin cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Frederik Roennow từ Union Berlin cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Với bàn thắng đó, Bayern Munich đã gỡ hòa. Trận đấu tiếp tục!
Tom Bischof đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Harry Kane từ Bayern Munich đánh đầu ghi bàn!
Đường chuyền của Nicolas Jackson từ Bayern Munich thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Union Berlin thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Manuel Neuer bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Đội hình xuất phát Union Berlin vs Munich
Union Berlin (3-5-2): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Leopold Querfeld (14), Diogo Leite (4), Janik Haberer (19), Rani Khedira (8), András Schäfer (13), Aljoscha Kemlein (6), Tom Rothe (15), Oliver Burke (7), Ilyas Ansah (10)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Dayot Upamecano (2), Jonathan Tah (4), Josip Stanišić (44), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Michael Olise (17), Serge Gnabry (7), Luis Díaz (14), Harry Kane (9)


| Thay người | |||
| 70’ | Aljoscha Kemlein Alex Kral | 59’ | Serge Gnabry Lennart Karl |
| 70’ | Janik Haberer Josip Juranović | 80’ | Konrad Laimer Tom Bischof |
| 78’ | Oliver Burke Jeong Woo-yeong | 80’ | Leon Goretzka Aleksandar Pavlović |
| 78’ | Ilyas Ansah Tim Skarke | 88’ | Josip Stanisic Nicolas Jackson |
| 78’ | Tom Rothe Derrick Kohn | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Carl Klaus | Sacha Boey | ||
Stanley Nsoki | Jonas Urbig | ||
Jeong Woo-yeong | Leon Klanac | ||
Alex Kral | Kim Min-jae | ||
Marin Ljubicic | Tom Bischof | ||
Livan Burcu | Lennart Karl | ||
Tim Skarke | Aleksandar Pavlović | ||
Josip Juranović | David Santos | ||
Derrick Kohn | Nicolas Jackson | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Christopher Trimmel Kỷ luật | Raphaël Guerreiro Chấn thương cơ | ||
Andrik Markgraf Va chạm | Hiroki Ito Chấn thương bàn chân | ||
Robert Skov Chấn thương bắp chân | Jamal Musiala Không xác định | ||
Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
