Hamburger SV đã không tận dụng được cơ hội và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
(Pen) Andrej Ilic 10 | |
Miro Muheim 38 | |
Tim Skarke (Thay: Oliver Burke) 59 | |
Andras Schafer (Thay: Janik Haberer) 59 | |
Rayan Philippe 71 | |
Albert Sambi Lokonga (Thay: Rayan Philippe) 76 | |
Robert Glatzel (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 76 | |
Guilherme Ramos (Thay: Warmed Omari) 76 | |
Leopold Querfeld 79 | |
Tom Rothe (Thay: Derrick Koehn) 80 | |
Nicolas Capaldo (Thay: Miro Muheim) 82 | |
Woo-Yeong Jeong (Thay: Ilyas Ansah) 89 | |
William Mikelbrencis (Thay: Giorgi Gocholeishvili) 90 | |
Christopher Trimmel 90+1' | |
Fabio Vieira 90+8' |
Thống kê trận đấu Union Berlin vs Hamburger SV


Diễn biến Union Berlin vs Hamburger SV
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 34%, Hamburger SV: 66%.
Diogo Leite của Union Berlin phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Luka Vuskovic.
William Mikelbrencis từ Hamburger SV chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Christopher Trimmel thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội nào.
William Mikelbrencis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Guilherme Ramos từ Hamburger SV cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nicolas Capaldo từ Hamburger SV cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Fabio Vieira bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Union Berlin: 33%, Hamburger SV: 67%.
Fabio Vieira bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
ĐUỔI HÀNH! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Fabio Vieira bị đuổi khỏi sân!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Fabio Vieira nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Pha vào bóng nguy hiểm của Fabio Vieira từ Hamburger SV. Leopold Querfeld là người bị phạm lỗi.
Union Berlin thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Guilherme Ramos thắng trong pha không chiến với Tom Rothe.
Giorgi Gocholeishvili rời sân để được thay thế bởi William Mikelbrencis trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Union Berlin vs Hamburger SV
Union Berlin (3-4-2-1): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Leopold Querfeld (14), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Rani Khedira (8), Janik Haberer (19), Derrick Kohn (39), Oliver Burke (7), Ilyas Ansah (10), Andrej Ilic (23)
Hamburger SV (3-4-3): Daniel Fernandes (1), Warmed Omari (17), Luka Vuskovic (44), Daniel Elfadli (8), Giorgi Gocholeishvili (16), Fábio Vieira (20), Nicolai Remberg (21), Miro Muheim (28), Rayan Philippe (14), Ransford Konigsdorffer (11), Jean-Luc Dompe (7)


| Thay người | |||
| 59’ | Janik Haberer András Schäfer | 76’ | Warmed Omari Guilherme Ramos |
| 59’ | Oliver Burke Tim Skarke | 76’ | Rayan Philippe Albert Sambi Lokonga |
| 80’ | Derrick Koehn Tom Rothe | 76’ | Ransford Koenigsdoerffer Robert Glatzel |
| 89’ | Ilyas Ansah Jeong Woo-yeong | 82’ | Miro Muheim Nicolas Capaldo |
| 90’ | Giorgi Gocholeishvili William Mikelbrencis | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Matheo Raab | Daniel Peretz | ||
Tom Rothe | William Mikelbrencis | ||
Aljoscha Kemlein | Guilherme Ramos | ||
Jeong Woo-yeong | Albert Sambi Lokonga | ||
András Schäfer | Jonas Meffert | ||
Tim Skarke | Nicolas Capaldo | ||
Alex Kral | Robert Glatzel | ||
David Preu | Alexander Rossing Lelesiit | ||
Marin Ljubicic | Fabio Baldé | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Josip Juranović Không xác định | Hannes Hermann Chấn thương mắt cá | ||
Stanley Nsoki Chấn thương đùi | Silvan Hefti Chấn thương cơ | ||
Andrik Markgraf Va chạm | Jordan Torunarigha Va chạm | ||
Robert Skov Chấn thương bắp chân | Bakery Jatta Chấn thương đùi | ||
Livan Burcu Chấn thương mắt cá | Immanuel Pherai Chấn thương dây chằng chéo | ||
Yussuf Poulsen Va chạm | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs Hamburger SV
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
