Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu!
Jesper Karlstroem (Kiến tạo: Arthur Atta) 16 | |
Nikola Stulic 33 | |
Keinan Davis (Kiến tạo: Arthur Atta) 37 | |
Keinan Davis 41 | |
Kialonda Gaspar 45 | |
Adam Buksa (Thay: Keinan Davis) 46 | |
Konan N'Dri (Thay: Thorir Helgason) 46 | |
Lameck Banda (Thay: Tete Morente) 46 | |
Medon Berisha 59 | |
Vakoun Issouf Bayo (Thay: Nicolo Zaniolo) 60 | |
Nicolo Bertola (Thay: Oumar Solet) 60 | |
Francesco Camarda (Thay: Nikola Stulic) 66 | |
Jakub Piotrowski (Thay: Jurgen Ekkelenkamp) 76 | |
Youssef Maleh (Thay: Medon Berisha) 76 | |
Kingsley Ehizibue (Thay: Alessandro Zanoli) 86 | |
Alex Sala (Thay: Santiago Pierotti) 86 | |
Adam Buksa (Kiến tạo: Vakoun Issouf Bayo) 89 | |
Adam Buksa 89 | |
Konan N'Dri (Kiến tạo: Alex Sala) 90+6' |
Thống kê trận đấu Udinese vs Lecce


Diễn biến Udinese vs Lecce
Alex Sala đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Konan N'Dri từ Lecce đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Lameck Banda từ Lecce thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Nicolo Bertola từ Udinese chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Udinese: 44%, Lecce: 56%.
Phát bóng lên cho Udinese.
Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Saba Goglichidze thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Youssef Maleh từ Lecce phạm lỗi với Vakoun Issouf Bayo.
Trọng tài thổi phạt Alex Sala từ Lecce vì đã phạm lỗi với Jesper Karlstroem.
Trọng tài thổi phạt Lameck Banda từ Lecce vì đã phạm lỗi với Kingsley Ehizibue.
Jakub Piotrowski thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Lecce đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Udinese: 44%, Lecce: 56%.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Adam Buksa.
Vakoun Issouf Bayo đã kiến tạo cho bàn thắng này.
Đội hình xuất phát Udinese vs Lecce
Udinese (3-5-2): Maduka Okoye (40), Saba Goglichidze (2), Christian Kabasele (27), Oumar Solet (28), Alessandro Zanoli (59), Jurgen Ekkelenkamp (32), Jesper Karlstrom (8), Arthur Atta (14), Hassane Kamara (11), Nicolò Zaniolo (10), Keinan Davis (9)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Danilo Filipe Melo Veiga (17), Kialonda Gaspar (4), Tiago Gabriel (44), Antonino Gallo (25), Þórir Jóhann Helgason (14), Ylber Ramadani (20), Medon Berisha (10), Santiago Pierotti (50), Nikola Stulic (9), Tete Morente (7)


| Thay người | |||
| 46’ | Keinan Davis Adam Buksa | 46’ | Tete Morente Lameck Banda |
| 60’ | Oumar Solet Nicolo Bertola | 46’ | Thorir Helgason Konan N’Dri |
| 60’ | Nicolo Zaniolo Vakoun Bayo | 66’ | Nikola Stulic Francesco Camarda |
| 76’ | Jurgen Ekkelenkamp Jakub Piotrowski | 76’ | Medon Berisha Youssef Maleh |
| 86’ | Alessandro Zanoli Kingsley Ehizibue | 86’ | Santiago Pierotti Alex Sala |
| Cầu thủ dự bị | |||
Razvan Sava | Christian Fruchtl | ||
Daniele Padelli | Jasper Samooja | ||
Nicolo Bertola | Corrie Ndaba | ||
Matteo Palma | Jamil Siebert | ||
Kingsley Ehizibue | Owen Kouassi | ||
Jordan Zemura | Alex Sala | ||
Sandi Lovrić | Lameck Banda | ||
Oier Zarraga | Balthazar Pierret | ||
Jakub Piotrowski | Mohamed Kaba | ||
Lennon Miller | Youssef Maleh | ||
Rui Modesto | Konan N’Dri | ||
Idrissa Gueye | Francesco Camarda | ||
Vakoun Bayo | Lassana Coulibaly | ||
Adam Buksa | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Thomas Kristensen Chấn thương cơ | Gaby Jean Chấn thương đầu gối | ||
Hamza Rafia Không xác định | |||
Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối | |||
Riccardo Sottil Va chạm | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 9 | 0 | 3 | 9 | 27 | T T B T T | |
| 2 | 12 | 7 | 4 | 1 | 9 | 25 | H H T H T | |
| 3 | 12 | 8 | 1 | 3 | 8 | 25 | T T H B T | |
| 4 | 12 | 8 | 0 | 4 | 13 | 24 | B T T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 12 | 5 | 6 | 1 | 10 | 21 | H T H H T | |
| 7 | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | B T T H H | |
| 8 | 12 | 5 | 3 | 4 | 6 | 18 | T H T B T | |
| 9 | 12 | 5 | 2 | 5 | 2 | 17 | B T B T H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | -8 | 15 | T B T B B | |
| 11 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -10 | 14 | T H H H B | |
| 13 | 12 | 2 | 7 | 3 | 0 | 13 | H H B B B | |
| 14 | 12 | 2 | 5 | 5 | -5 | 11 | H B B H H | |
| 15 | 12 | 2 | 5 | 5 | -6 | 11 | H B B H T | |
| 16 | 12 | 1 | 7 | 4 | -6 | 10 | H H H T H | |
| 17 | 12 | 2 | 4 | 6 | -8 | 10 | B B T H B | |
| 18 | 12 | 1 | 5 | 6 | -8 | 8 | B B T H H | |
| 19 | 12 | 0 | 6 | 6 | -9 | 6 | H B B H H | |
| 20 | 12 | 0 | 6 | 6 | -11 | 6 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
