Atalanta kiểm soát bóng phần lớn thời gian, nhưng vẫn để thua trận đấu.
Nicolo Zaniolo (Kiến tạo: Hassane Kamara) 40 | |
Ademola Lookman (Thay: Kamaldeen Sulemana) 59 | |
Nikola Krstovic (Thay: Gianluca Scamacca) 59 | |
Hassane Kamara 64 | |
Nikola Krstovic 66 | |
Jakub Piotrowski (Thay: Jurgen Ekkelenkamp) 69 | |
Vakoun Issouf Bayo (Thay: Nicolo Zaniolo) 69 | |
Matteo Palma (Thay: Nicolo Bertola) 75 | |
Kingsley Ehizibue (Thay: Alessandro Zanoli) 75 | |
Charles De Ketelaere (Thay: Lazar Samardzic) 77 | |
Raoul Bellanova (Thay: Nicola Zalewski) 77 | |
Marco Brescianini (Thay: Odilon Kossounou) 85 | |
Oier Zarraga (Thay: Adam Buksa) 86 | |
Charles De Ketelaere 90+1' | |
Ederson 90+4' |
Thống kê trận đấu Udinese vs Atalanta


Diễn biến Udinese vs Atalanta
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Udinese: 39%, Atalanta: 61%.
Jakub Piotrowski thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Ederson không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ederson từ Atalanta phạm lỗi với Kingsley Ehizibue.
Vakoun Issouf Bayo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Arthur Atta từ Udinese thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Udinese thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Raoul Bellanova giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Thẻ vàng cho Charles De Ketelaere.
Pha vào bóng nguy hiểm của Charles De Ketelaere từ Atalanta. Oumar Solet là người bị phạm lỗi.
Oumar Solet giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Charles De Ketelaere giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Udinese thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oier Zarraga từ Udinese thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Ederson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Udinese: 38%, Atalanta: 62%.
Matteo Palma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Udinese vs Atalanta
Udinese (3-5-2): Maduka Okoye (40), Nicolo Bertola (13), Christian Kabasele (27), Oumar Solet (28), Alessandro Zanoli (59), Jurgen Ekkelenkamp (32), Jesper Karlstrom (8), Arthur Atta (14), Hassane Kamara (11), Nicolò Zaniolo (10), Adam Buksa (18)
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Isak Hien (4), Berat Djimsiti (19), Davide Zappacosta (77), Éderson (13), Mario Pašalić (8), Nicola Zalewski (59), Lazar Samardžić (10), Kamaldeen Sulemana (7), Gianluca Scamacca (9)


| Thay người | |||
| 69’ | Jurgen Ekkelenkamp Jakub Piotrowski | 59’ | Kamaldeen Sulemana Ademola Lookman |
| 69’ | Nicolo Zaniolo Vakoun Bayo | 59’ | Gianluca Scamacca Nikola Krstovic |
| 75’ | Nicolo Bertola Matteo Palma | 77’ | Lazar Samardzic Charles De Ketelaere |
| 75’ | Alessandro Zanoli Kingsley Ehizibue | 77’ | Nicola Zalewski Raoul Bellanova |
| 86’ | Adam Buksa Oier Zarraga | 85’ | Odilon Kossounou Marco Brescianini |
| Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Piotrowski | Francesco Rossi | ||
Saba Goglichidze | Marco Sportiello | ||
Alessandro Nunziante | Relja Obric | ||
Razvan Sava | Lorenzo Bernasconi | ||
Daniele Padelli | Honest Ahanor | ||
Matteo Palma | Yunus Musah | ||
Kingsley Ehizibue | Marco Brescianini | ||
Jordan Zemura | Ademola Lookman | ||
Sandi Lovrić | Charles De Ketelaere | ||
Oier Zarraga | Nikola Krstovic | ||
Lennon Miller | Raoul Bellanova | ||
Rui Modesto | |||
Idrissa Gueye | |||
Vakoun Bayo | |||
Iker Bravo | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Thomas Kristensen Chấn thương cơ | Mitchel Bakker Không xác định | ||
Keinan Davis Chấn thương đùi | Giorgio Scalvini Chấn thương cơ | ||
Marten De Roon Chấn thương cơ | |||
Daniel Maldini Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 10 | 7 | 1 | 2 | 8 | 22 | B T B T T | |
| 2 | 9 | 7 | 0 | 2 | 6 | 21 | T T B T T | |
| 3 | 9 | 6 | 0 | 3 | 11 | 18 | T T T B T | |
| 4 | 9 | 5 | 3 | 1 | 7 | 18 | T H T H H | |
| 5 | 10 | 4 | 5 | 1 | 6 | 17 | H H T H T | |
| 6 | 9 | 4 | 3 | 2 | 6 | 15 | H T T H H | |
| 7 | 9 | 4 | 3 | 2 | 3 | 15 | H H B B T | |
| 8 | 10 | 4 | 3 | 3 | -3 | 15 | H H T B T | |
| 9 | 9 | 3 | 5 | 1 | 1 | 14 | H B H H T | |
| 10 | 9 | 4 | 1 | 4 | 0 | 13 | T T H B T | |
| 11 | 10 | 2 | 7 | 1 | 5 | 13 | H H H H B | |
| 12 | 9 | 3 | 3 | 3 | 4 | 12 | T H H T H | |
| 13 | 9 | 3 | 3 | 3 | -6 | 12 | B H T T H | |
| 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | B H B H B | |
| 15 | 9 | 1 | 4 | 4 | -5 | 7 | T B H H B | |
| 16 | 9 | 1 | 3 | 5 | -7 | 6 | H T H B B | |
| 17 | 9 | 0 | 5 | 4 | -7 | 5 | H B H H H | |
| 18 | 9 | 0 | 5 | 4 | -9 | 5 | B B H H B | |
| 19 | 9 | 0 | 4 | 5 | -8 | 4 | H B B H B | |
| 20 | 9 | 0 | 3 | 6 | -9 | 3 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
