Bóng đi ra ngoài sân và Australia được hưởng một quả phát bóng lên.
![]() Alejo Sarco 3 | |
![]() Tomas Perez 45 | |
![]() Santino Barbi 45+2' | |
![]() Joshua Inserra (Thay: Rhys Youlley) 54 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Tiago Quintal) 54 | |
![]() James Overy 56 | |
![]() Louis Agosti (Thay: Alexander Badolato) 66 | |
![]() Daniel Bennie 69 | |
![]() Dylan Gorosito 71 | |
![]() Ian Subiabre (Thay: Alvaro Montoro) 80 | |
![]() Gianluca Prestianni (Thay: Maher Carrizo) 80 | |
![]() Tobias Andrada (Thay: Valentino Acuna) 80 | |
![]() Maher Carrizo 81 | |
![]() Juan Villalba (Thay: Julio Soler) 84 | |
![]() Max Caputo (Thay: Jaylan Pearman) 84 | |
![]() Santino Andino Valencia (Thay: Alejo Sarco) 90 | |
![]() Ian Subiabre 90+3' | |
![]() Santino Andino Valencia 90+5' |
Thống kê trận đấu U20 Argentina vs Australia U20


Diễn biến U20 Argentina vs Australia U20
Argentina đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Gianluca Prestianni lại đi chệch khung thành.
Liệu Australia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Argentina không?

V À A A O O O! Santino Andino Valencia nâng tỷ số cho Argentina lên 4-1.
Australia có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Argentina không?
Argentina cần phải cẩn trọng. Australia có một quả ném biên tấn công.
Milton Delgado đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À O O O! Argentina nâng tỷ số lên 3-1 nhờ công của Ian Subiabre.
Australia thực hiện quả ném biên ở phần sân của Argentina.
Jose Maria Sanchez Martinez trao cho Australia một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Argentina gần khu vực cấm địa.
Argentina được hưởng quả phạt góc do Jose Maria Sanchez Martinez trao.
Santino Andino Valencia vào sân thay cho Alejo Sarco của Argentina.
Argentina được hưởng quả phạt góc.
Jose Maria Sanchez Martinez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Argentina ở phần sân nhà.
Argentina có một quả phát bóng từ khung thành.
Trevor Morgan đang thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Estadio Elias Figueroa Brander với Max Caputo thay thế Jaylan Pearman.
Australia được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jose Maria Sanchez Martinez ra hiệu cho Argentina được hưởng quả ném biên ở phần sân của Australia.
Juan Manuel Villalba vào thay cho Julio Soler của Argentina tại Estadio Elias Figueroa Brander.
Liệu Australia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Argentina không?
Đội hình xuất phát U20 Argentina vs Australia U20
U20 Argentina: Santino Barbi (1)
Australia U20: Steven Hall (1)
Thay người | |||
80’ | Valentino Acuna Tobias Luciano Andrada | 54’ | Rhys Youlley Joshua Inserra |
80’ | Alvaro Montoro Ian Subiabre | 54’ | Tiago Quintal Luka Jovanovic |
80’ | Maher Carrizo Gianluca Prestianni | 66’ | Alexander Badolato Louis Agosti |
84’ | Julio Soler Juan Villalba | 84’ | Jaylan Pearman Max Caputo |
90’ | Alejo Sarco Santino Andino Valencia |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Busso | Alex Robinson | ||
Alain Gomez | Daniel Graskoski | ||
Juan Villalba | Fabian Talladira | ||
Teo Rodriguez Pagano | Lucas Herrington | ||
Tobias Luciano Andrada | Joshua Inserra | ||
Ian Subiabre | Liam Bonetig | ||
Mateo Silvetti | Jonny Yull | ||
Santino Andino Valencia | Louis Agosti | ||
Gianluca Prestianni | Luka Jovanovic | ||
Max Caputo |
Nhận định U20 Argentina vs Australia U20
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây U20 Argentina
Thành tích gần đây Australia U20
Bảng xếp hạng U20 World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
3 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | T B | |
4 | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B | |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H | |
2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H | |
3 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H | |
4 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | T T | |
2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H | |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | B H | |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
3 | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | B H | |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | T B |
3 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B | |
4 | 1 | 0 | 0 | 1 | -8 | 0 | B | |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H | |
3 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại