Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Hartberg.
- Juergen Heil (Thay: Youba Diarra)
41 - Jed Drew (Thay: Dominik Prokop)
46 - Marco Hoffmann (Thay: Patrik Mijic)
46 - Muharem Huskovic (Thay: Donis Avdijaj)
46 - Marco Hoffmann
50 - Furkan Demir
53 - (og) Valentino Mueller
71 - Benjamin Markus
77 - Muharem Huskovic (Kiến tạo: Marco Hoffmann)
83 - Jed Drew (Kiến tạo: Benjamin Markus)
90+3'
- Lukas Hinterseer (Kiến tạo: Bror Blume)
27 - Valentino Mueller
34 - Yannick Voetter (Thay: Stefan Skrbo)
59 - David Jaunegg
63 - Yannick Voetter
67 - Tobias Anselm (Thay: Lukas Hinterseer)
84 - Johannes Naschberger (Thay: Cem Ustundag)
84 - Bror Blume (Kiến tạo: Valentino Mueller)
89 - Mahamadou Diarra (Thay: Matthaeus Taferner)
90 - Mazou Bambara (Thay: David Jaunegg)
90
Thống kê trận đấu TSV Hartberg vs WSG Tirol
Diễn biến TSV Hartberg vs WSG Tirol
Tất cả (57)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tirol được hưởng quả ném biên ở phần sân của Hartberg.
Tại Hartberg, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Benjamin Markus đã kiến tạo cho bàn thắng.
Alain Sadikovski ra hiệu cho Tirol được hưởng quả đá phạt.
V À A A O O O - Jed Drew đã ghi bàn!
Alain Sadikovski ra hiệu cho Hartberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
David Jaunegg rời sân và được thay thế bởi Mazou Bambara.
Bror Blume của Tirol tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Matthaeus Taferner rời sân và được thay thế bởi Mahamadou Diarra.
Ném biên cho Hartberg gần khu vực vòng cấm.
Valentino Mueller đã kiến tạo cho bàn thắng.
Bóng an toàn khi Tirol được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Bror Blume đã ghi bàn!
Ném biên cho Hartberg tại Profertil Arena Hartberg.
Cem Ustundag rời sân và được thay thế bởi Johannes Naschberger.
Hartberg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lukas Hinterseer rời sân và được thay thế bởi Tobias Anselm.
Alain Sadikovski ra hiệu cho một quả ném biên cho Hartberg, gần khu vực của Tirol.
Marco Hoffmann đã kiến tạo cho bàn thắng này.
Liệu Hartberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Tirol không?
V À A A O O O - Muharem Huskovic đã ghi bàn!
Tirol cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Hartberg.
Thẻ vàng cho Benjamin Markus.
Hartberg thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Tirol.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Valentino Mueller đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A O O O - Một cầu thủ của WSG Tirol đã ghi bàn phản lưới nhà!
Tirol được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Yannick Voetter.
Thẻ vàng cho David Jaunegg.
Hartberg được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Stefan Skrbo rời sân và được thay thế bởi Yannick Voetter.
Thẻ vàng dành cho Furkan Demir.
Hartberg được hưởng một quả phạt góc do Alain Sadikovski trao.
Hartberg được hưởng quả phạt góc.
V À A A O O O - Marco Hoffmann đã ghi bàn!
Tirol cần phải cẩn trọng. Hartberg có quả ném biên tấn công.
Donis Avdijaj rời sân và được thay thế bởi Muharem Huskovic.
Bóng đi ra ngoài sân, Hartberg được hưởng quả phát bóng lên.
Patrik Mijic rời sân và được thay thế bởi Marco Hoffmann.
Tirol được hưởng quả phạt góc.
Dominik Prokop rời sân và được thay thế bởi Jed Drew.
Liệu Tirol có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Hartberg không?
Hiệp hai đã bắt đầu.
Tirol được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Hartberg.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Quincy Butler đã kiến tạo cho bàn thắng.
Hartberg được hưởng quả ném biên.
Youba Diarra rời sân và được thay thế bởi Juergen Heil.
V À A A A O O O - Valentino Mueller đã ghi bàn!
Alain Sadikovski trao cho Hartberg một quả phát bóng lên.
Bror Blume đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Tirol có một quả ném biên nguy hiểm.
V À A A A O O O - Lukas Hinterseer đã ghi bàn!
Tirol được Alain Sadikovski trao cho một quả phạt góc.
Alain Sadikovski chỉ định một quả ném biên cho Tirol ở phần sân của Hartberg.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát TSV Hartberg vs WSG Tirol
TSV Hartberg (5-3-2): Raphael Sallinger (1), Damjan Kovacevic (95), Mateo Karamatic (6), Paul Komposch (14), Benjamin Markus (4), Furkan Demir (61), Tobias Kainz (23), Youba Diarra (5), Dominik Prokop (27), Patrik Mijic (9), Donis Avdijaj (10)
WSG Tirol (3-4-3): Adam Stejskal (40), David Jaunegg (27), Jonas David (24), David Gugganig (3), Quincy Butler (7), Valentino Muller (4), Matthäus Taferner (30), Cem Ustundag (20), Bror Blume (10), Lukas Hinterseer (16), Stefan Skrbo (23)
Thay người | |||
41’ | Youba Diarra Jürgen Heil | 59’ | Stefan Skrbo Yannick Votter |
46’ | Patrik Mijic Marco Philip Hoffmann | 84’ | Lukas Hinterseer Tobias Anselm |
46’ | Donis Avdijaj Muharem Huskovic | 84’ | Cem Ustundag Johannes Naschberger |
46’ | Dominik Prokop Jed Drew | 90’ | Matthaeus Taferner Mahamadou Diarra |
90’ | David Jaunegg Jaden Mazou Bambara |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Maric | Paul Schermer | ||
Elias Havel | Mahamadou Diarra | ||
Raphael Hofer | Tobias Anselm | ||
Marco Philip Hoffmann | Alexander Ranacher | ||
Jürgen Heil | Jaden Mazou Bambara | ||
Muharem Huskovic | Johannes Naschberger | ||
Jed Drew | Yannick Votter |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Thành tích gần đây WSG Tirol
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | B T B T T | |
2 | 22 | 14 | 4 | 4 | 17 | 46 | T B T T T | |
3 | | 22 | 10 | 8 | 4 | 11 | 38 | H T T H T |
4 | 22 | 11 | 3 | 8 | 14 | 36 | T H T B B | |
5 | 22 | 9 | 7 | 6 | 8 | 34 | B B T B T | |
6 | 22 | 10 | 3 | 9 | 1 | 33 | B B T T T | |
7 | 22 | 9 | 4 | 9 | -1 | 31 | H T T T B | |
8 | 22 | 6 | 8 | 8 | -7 | 26 | H H B T B | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -22 | 21 | H T B B H | |
10 | 22 | 4 | 7 | 11 | -11 | 19 | H H B B B | |
11 | 22 | 3 | 7 | 12 | -18 | 16 | H B B B B | |
12 | 22 | 3 | 7 | 12 | -15 | 16 | T H B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 16 | 5 | 10 | 15 | 37 | T T T H B | |
2 | 31 | 10 | 11 | 10 | -1 | 28 | T H T H T | |
3 | 31 | 7 | 8 | 16 | -15 | 19 | T B B T B | |
4 | 31 | 5 | 12 | 14 | -20 | 19 | B H H H T | |
5 | 31 | 5 | 10 | 16 | -17 | 17 | B T B H H | |
6 | 31 | 6 | 9 | 16 | -36 | 16 | B B H B H | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 19 | 5 | 7 | 27 | 39 | B B T T B | |
2 | 31 | 18 | 5 | 8 | 15 | 36 | T T B B T | |
3 | 31 | 16 | 6 | 9 | 22 | 36 | H T T T B | |
4 | | 31 | 15 | 9 | 7 | 15 | 35 | H B T B T |
5 | 31 | 12 | 8 | 11 | 3 | 27 | B H B T T | |
6 | 31 | 11 | 4 | 16 | -8 | 20 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại