Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Benjamin Markus
23 - Juergen Heil
33 - Marco Hoffmann (Thay: Tobias Kainz)
57 - Lukas Fridrikas (Thay: Jed Drew)
57 - Patrik Mijic (Thay: Elias Havel)
73 - Dominik Prokop (Thay: Julian Peter Goelles)
88 - Damjan Kovacevic (Thay: Lukas Spendlhofer)
88 - Lukas Fridrikas
90+2'
- Romeo Amane
12 - Jannes-Kilian Horn
45 - Andrija Radulovic (Thay: Marco Tilio)
46 - Claudy M'Buyi
46 - Bendeguz Bolla
63 - Ercan Kara (Thay: Janis Antiste)
70 - Matthias Seidl (Thay: Martin Ndzie)
70 - Nikolaus Wurmbrand (Thay: Petter Nosakhare Dahl)
78 - Ercan Kara (Kiến tạo: Bendeguz Bolla)
82 - Furkan Demir (Thay: Jannes-Kilian Horn)
83
Thống kê trận đấu TSV Hartberg vs Rapid Wien
Diễn biến TSV Hartberg vs Rapid Wien
Tất cả (38)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Lukas Fridrikas.
Lukas Spendlhofer rời sân và được thay thế bởi Damjan Kovacevic.
Julian Peter Goelles rời sân và được thay thế bởi Dominik Prokop.
Jannes-Kilian Horn rời sân và được thay thế bởi Furkan Demir.
Andrija Radulovic đã kiến tạo cho bàn thắng.
Bendeguz Bolla đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ercan Kara đã ghi bàn!
Petter Nosakhare Dahl rời sân và được thay thế bởi Nikolaus Wurmbrand.
Elias Havel rời sân và được thay thế bởi Patrik Mijic.
Martin Ndzie rời sân và được thay thế bởi Matthias Seidl.
Janis Antiste rời sân và được thay thế bởi Ercan Kara.
Thẻ vàng cho Bendeguz Bolla.
Jed Drew rời sân và được thay thế bởi Lukas Fridrikas.
Tobias Kainz rời sân và được thay thế bởi Marco Hoffmann.
Thẻ vàng cho Claudy M'Buyi.
Marco Tilio rời sân và được thay thế bởi Andrija Radulovic.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Jannes-Kilian Horn.
Thẻ vàng cho Juergen Heil.
Thẻ vàng cho Juergen Heil.
Thẻ vàng cho Benjamin Markus.
Thẻ vàng cho Romeo Amane.
Ném biên cho SK Rapid ở phần sân của Hartberg.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho SK Rapid.
Liệu Hartberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của SK Rapid không?
Ném biên cho Hartberg ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Hartberg tại sân Datenpol Arena.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Jurgen Heil có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Hartberg.
Đá phạt cho Hartberg.
Liệu SK Rapid có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Hartberg không?
Daniel Pfister trao cho đội khách một quả ném biên.
Hartberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
SK Rapid thực hiện quả ném biên ở phần sân của Hartberg.
SK Rapid được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát TSV Hartberg vs Rapid Wien
TSV Hartberg (5-3-2): Tom Hülsmann (40), Jürgen Heil (28), Dominic Vincze (3), Lukas Spendlhofer (19), Fabian Wilfinger (18), Maximilian Hennig (33), Julian Gölles (16), Benjamin Markus (4), Tobias Kainz (23), Elias Havel (7), Jed Drew (79)
Rapid Wien (4-2-3-1): Niklas Hedl (1), Bendegúz Bolla (77), Nenad Cvetkovic (55), Serge-Philippe Raux Yao (6), Jannes Horn (38), Amane Romeo (29), Martin Ndzie (14), Marco Tilio (7), Janis Antiste (90), Petter Nosa Dahl (10), Claudy Mbuyi (71)
Thay người | |||
57’ | Tobias Kainz Marco Philip Hoffmann | 46’ | Marco Tilio Andrija Radulovic |
57’ | Jed Drew Lukas Fridrikas | 70’ | Martin Ndzie Matthias Seidl |
73’ | Elias Havel Patrik Mijic | 70’ | Janis Antiste Ercan Kara |
88’ | Lukas Spendlhofer Damjan Kovacevic | 78’ | Petter Nosakhare Dahl Nikolaus Wurmbrand |
88’ | Julian Peter Goelles Dominik Prokop | 83’ | Jannes-Kilian Horn Furkan Demir |
Cầu thủ dự bị | |||
Ammar Helac | Paul Gartler | ||
Habib Coulibaly | Kouadio Ange Ahoussou | ||
Damjan Kovacevic | Furkan Demir | ||
Dominik Prokop | Lukas Grgic | ||
Patrik Mijic | Matthias Seidl | ||
Maximilian Fillafer | Louis Schaub | ||
Marco Philip Hoffmann | Ercan Kara | ||
Lukas Fridrikas | Nikolaus Wurmbrand | ||
David Korherr | Andrija Radulovic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Thành tích gần đây Rapid Wien
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 6 | 0 | 2 | 10 | 18 | T B T T T | |
2 | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H T H T T | |
3 | 9 | 5 | 2 | 2 | 4 | 17 | T T H B B | |
4 | | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H B B T T |
5 | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T T T T B | |
6 | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | B T H B B | |
7 | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | B T H B H | |
8 | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | T B B H T | |
9 | 9 | 3 | 1 | 5 | -4 | 10 | H T B T T | |
10 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | H B H B B | |
11 | 9 | 2 | 1 | 6 | -8 | 7 | B B T B H | |
12 | 9 | 0 | 5 | 4 | -13 | 5 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại