Ném biên cho Hartberg.
- Elias Havel
49 - Mateo Karamatic
58 - Elias Havel
63 - Patrik Mijic (Thay: Elias Havel)
70 - Muharem Huskovic (Kiến tạo: Donis Avdijaj)
74 - Youba Diarra (Thay: Muharem Huskovic)
81 - Jed Drew (Thay: Donis Avdijaj)
85 - Manuel Pfeifer
90+5'
- Mamadou Sangare
12 - Nikolaus Wurmbrand (Thay: Louis Schaub)
46 - Kouadio Ange Ahoussou (Thay: Jakob Schoeller)
50 - Ercan Kara (Thay: Matthias Seidl)
59 - Bendeguz Bolla
63 - Tobias Borchgrevink Boerkeeiet
72 - Lukas Grgic (Thay: Tobias Borchgrevink Boerkeeiet)
75 - Andrija Radulovic (Thay: Bendeguz Bolla)
75 - Isak Jansson
85 - Dion Drena Beljo
88
Thống kê trận đấu TSV Hartberg vs Rapid Wien
Diễn biến TSV Hartberg vs Rapid Wien
Tất cả (68)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Sebastian Gishamer ra hiệu cho SK Rapid hưởng quả ném biên, gần khu vực của Hartberg.
Bóng đi ra ngoài sân và SK Rapid được hưởng quả phát bóng lên.
Muharem Huskovic của Hartberg bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Hartberg được Sebastian Gishamer cho hưởng quả phạt góc.
Đá phạt cho Hartberg ở phần sân nhà.
Hartberg được hưởng quả phát bóng lên.
Serge-Philippe Raux Yao của SK Rapid tung cú sút, nhưng không trúng đích.
SK Rapid được Sebastian Gishamer cho hưởng quả phạt góc.
Liệu SK Rapid có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Hartberg không?
Bóng đi ra ngoài sân và SK Rapid được hưởng quả phát bóng lên.
Ở Hartberg, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Sebastian Gishamer ra hiệu cho SK Rapid hưởng quả đá phạt.
Quả phát bóng lên cho Hartberg tại Profertil Arena Hartberg.
Sebastian Gishamer cho đội khách hưởng quả ném biên.
Hartberg được hưởng quả phạt góc.
SK Rapid được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho SK Rapid ở phần sân nhà.
Sebastian Gishamer cho SK Rapid hưởng quả phát bóng lên.
Hartberg đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Tobias Kainz lại đi chệch khung thành.
Đá phạt cho Hartberg ở phần sân của SK Rapid.
Ném biên cho SK Rapid ở phần sân nhà.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Đá phạt cho Hartberg.
Thẻ vàng cho Manuel Pfeifer.
Ném biên cho Hartberg tại Profertil Arena Hartberg.
Thẻ vàng cho Dion Drena Beljo.
Ném biên cao trên sân cho SK Rapid ở Hartberg.
Thẻ vàng cho [player1].
Donis Avdijaj rời sân và được thay thế bởi Jed Drew.
Benjamin Bockle của SK Rapid lao về phía khung thành tại Profertil Arena Hartberg. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
V À A A O O O - [player1] ghi bàn!
Sebastian Gishamer ra hiệu cho một quả ném biên của SK Rapid ở phần sân của Hartberg.
V À A A O O O - Isak Jansson ghi bàn!
Muharem Huskovic rời sân và được thay thế bởi Youba Diarra.
Hartberg cần cẩn trọng. SK Rapid có một quả ném biên tấn công.
Bendeguz Bolla rời sân và được thay thế bởi Andrija Radulovic.
Hartberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tobias Borchgrevink Boerkeeiet rời sân và được thay thế bởi Lukas Grgic.
Mamadou Sangare của SK Rapid đã bị Sebastian Gishamer phạt thẻ vàng đầu tiên.
Donis Avdijaj đã kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho SK Rapid.
V À A A O O O - Muharem Huskovic ghi bàn!
SK Rapid có một quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho Tobias Borchgrevink Boerkeeiet.
Hartberg có một quả ném biên nguy hiểm.
Elias Havel rời sân và được thay thế bởi Patrik Mijic.
Sebastian Gishamer trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Liệu SK Rapid có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Thẻ vàng cho Elias Havel.
Sebastian Gishamer ra hiệu cho Hartberg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Bendeguz Bolla.
Matthias Seidl rời sân và được thay thế bởi Ercan Kara.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Thẻ vàng cho Mateo Karamatic.
Ném biên cho SK Rapid ở phần sân của Hartberg.
Jakob Schoeller rời sân và được thay thế bởi Kouadio Ange Ahoussou.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Hartberg.
V À A A O O O - Elias Havel ghi bàn!
SK Rapid được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Louis Schaub rời sân và được thay thế bởi Nikolaus Wurmbrand.
Ném biên cho SK Rapid gần khu vực cấm địa.
Hiệp hai bắt đầu.
Bóng an toàn khi SK Rapid được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Sebastian Gishamer ra hiệu cho một quả ném biên cho Hartberg, gần khu vực của SK Rapid.
Thẻ vàng cho Mamadou Sangare.
Đá phạt cho Hartberg ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát TSV Hartberg vs Rapid Wien
TSV Hartberg (4-4-2): Raphael Sallinger (1), Jürgen Heil (28), Paul Komposch (14), Mateo Karamatic (6), Manuel Pfeifer (20), Furkan Demir (61), Tobias Kainz (23), Benjamin Markus (4), Muharem Huskovic (33), Elias Havel (7), Donis Avdijaj (10)
Rapid Wien (4-2-3-1): Niklas Hedl (45), Bendegúz Bolla (77), Jakob Scholler (4), Serge-Philippe Raux Yao (6), Benjamin Bockle (3), Mamadou Sangare (17), Tobias Børkeeiet (16), Louis Schaub (21), Matthias Seidl (18), Isak Jansson (22), Dion Beljo (7)
Thay người | |||
70’ | Elias Havel Patrik Mijic | 46’ | Louis Schaub Nikolaus Wurmbrand |
81’ | Muharem Huskovic Youba Diarra | 50’ | Jakob Schoeller Kouadio Ange Ahoussou |
85’ | Donis Avdijaj Jed Drew | 59’ | Matthias Seidl Ercan Kara |
75’ | Tobias Borchgrevink Boerkeeiet Lukas Grgic | ||
75’ | Bendeguz Bolla Andrija Radulovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Maric | Paul Gartler | ||
Raphael Hofer | Kouadio Ange Ahoussou | ||
Youba Diarra | Lukas Grgic | ||
Fabian Wilfinger | Moritz Oswald | ||
Dominik Prokop | Andrija Radulovic | ||
Patrik Mijic | Nikolaus Wurmbrand | ||
Jed Drew | Ercan Kara |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Thành tích gần đây Rapid Wien
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | B T B T T | |
2 | 22 | 14 | 4 | 4 | 17 | 46 | T B T T T | |
3 | | 22 | 10 | 8 | 4 | 11 | 38 | H T T H T |
4 | 22 | 11 | 3 | 8 | 14 | 36 | T H T B B | |
5 | 22 | 9 | 7 | 6 | 8 | 34 | B B T B T | |
6 | 22 | 10 | 3 | 9 | 1 | 33 | B B T T T | |
7 | 22 | 9 | 4 | 9 | -1 | 31 | H T T T B | |
8 | 22 | 6 | 8 | 8 | -7 | 26 | H H B T B | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -22 | 21 | H T B B H | |
10 | 22 | 4 | 7 | 11 | -11 | 19 | H H B B B | |
11 | 22 | 3 | 7 | 12 | -18 | 16 | H B B B B | |
12 | 22 | 3 | 7 | 12 | -15 | 16 | T H B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 16 | 6 | 10 | 15 | 38 | T T H B H | |
2 | 32 | 11 | 11 | 10 | 0 | 31 | H T H T T | |
3 | 32 | 7 | 9 | 16 | -15 | 20 | B B T B H | |
4 | 32 | 5 | 13 | 14 | -20 | 20 | H H H T H | |
5 | 32 | 5 | 11 | 16 | -17 | 18 | T B H H H | |
6 | 32 | 6 | 9 | 17 | -37 | 16 | B H B H B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 19 | 6 | 7 | 27 | 40 | B T T B H | |
2 | | 32 | 16 | 9 | 7 | 17 | 38 | B T B T T |
3 | 32 | 18 | 6 | 8 | 15 | 37 | T B B T H | |
4 | 32 | 16 | 7 | 9 | 22 | 37 | T T T B H | |
5 | 32 | 12 | 8 | 12 | 1 | 27 | H B T T B | |
6 | 32 | 11 | 5 | 16 | -8 | 21 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại