Kerim Alajbegovic rời sân và được thay thế bởi Soumaila Diabate.
- Tobias Kainz
14 - Maximilian Hennig
40 - Jed Drew (Kiến tạo: Elias Havel)
54 - Juergen Heil (Thay: Julian Peter Goelles)
60 - Patrik Mijic (Thay: Elias Havel)
75 - Marco Hoffmann (Thay: Jed Drew)
75 - Tom Huelsmann
79 - Dominik Prokop (Thay: Lukas Spendlhofer)
82 - Maximilian Fillafer (Thay: Tobias Kainz)
82
- Stefan Lainer (Kiến tạo: Maurits Kjaergaard)
11 - Petar Ratkov (Thay: Edmund Baidoo)
46 - Joane Gadou (Thay: Jacob Rasmussen)
46 - Joane Gadou
49 - Nene Dorgeles (Thay: Maurits Kjaergaard)
60 - Petar Ratkov (Kiến tạo: Nene Dorgeles)
67 - Adam Daghim (Thay: Yorbe Vertessen)
79 - Adam Daghim
84 - Soumaila Diabate (Thay: Kerim Alajbegovic)
89
Thống kê trận đấu TSV Hartberg vs FC Salzburg
Diễn biến TSV Hartberg vs FC Salzburg
Tất cả (28)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Adam Daghim.
Tobias Kainz rời sân và được thay thế bởi Maximilian Fillafer.
Lukas Spendlhofer rời sân và được thay thế bởi Dominik Prokop.
Yorbe Vertessen rời sân và được thay thế bởi Adam Daghim.
Thẻ vàng cho Tom Huelsmann.
Jed Drew rời sân và được thay thế bởi Marco Hoffmann.
Elias Havel rời sân và được thay thế bởi Patrik Mijic.
Nene Dorgeles đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Petar Ratkov đã ghi bàn!
Julian Peter Goelles rời sân và được thay thế bởi Juergen Heil.
Maurits Kjaergaard rời sân và được thay thế bởi Nene Dorgeles.
Elias Havel đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jed Drew đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Joane Gadou.
Jacob Rasmussen rời sân và được thay thế bởi Joane Gadou.
Edmund Baidoo rời sân và được thay thế bởi Petar Ratkov.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Maximilian Hennig.
Thẻ vàng cho Tobias Kainz.
Maurits Kjaergaard đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Stefan Lainer ghi bàn!
Hartberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Hartberg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Hartberg tại Profertil Arena Hartberg.
Tại Hartberg, Salzburg đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát TSV Hartberg vs FC Salzburg
TSV Hartberg (5-3-2): Tom Hülsmann (40), Damjan Kovacevic (95), Dominic Vincze (3), Lukas Spendlhofer (19), Fabian Wilfinger (18), Maximilian Hennig (33), Julian Gölles (16), Benjamin Markus (4), Tobias Kainz (23), Elias Havel (7), Jed Drew (79)
FC Salzburg (4-2-2-2): Alexander Schlager (1), Stefan Lainer (22), Jannik Schuster (44), Jacob Rasmussen (2), Aleksa Terzić (3), Mads Bidstrup (18), Mamady Diambou (15), Kerim Alajbegovic (27), Maurits Kjærgaard (14), Yorbe Vertessen (11), Edmund Baidoo (20)
Thay người | |||
60’ | Julian Peter Goelles Jürgen Heil | 46’ | Jacob Rasmussen Kouakou Joane Gadou |
75’ | Elias Havel Patrik Mijic | 46’ | Edmund Baidoo Peter Ratkov |
75’ | Jed Drew Marco Philip Hoffmann | 60’ | Maurits Kjaergaard Nene Dorgeles |
82’ | Lukas Spendlhofer Dominik Prokop | 79’ | Yorbe Vertessen Adam Daghim |
82’ | Tobias Kainz Maximilian Fillafer | 89’ | Kerim Alajbegovic Soumaila Diabate |
Cầu thủ dự bị | |||
Ammar Helac | Salko Hamzic | ||
Jürgen Heil | Kouakou Joane Gadou | ||
Habib Coulibaly | Tim Trummer | ||
Dominik Prokop | Moussa Kounfolo Yeo | ||
Paul Bratschko | Soumaila Diabate | ||
Maximilian Fillafer | Nene Dorgeles | ||
Patrik Mijic | Peter Ratkov | ||
David Korherr | Adam Daghim | ||
Marco Philip Hoffmann |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Thành tích gần đây FC Salzburg
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 | H T T |
2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H | |
3 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T | |
4 | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | T T | |
5 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T | |
6 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T | |
7 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B T B | |
8 | 3 | 0 | 2 | 1 | -5 | 2 | H B H | |
9 | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B | |
10 | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | H B B | |
11 | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B | |
12 | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại