Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Dominic Vincze 13 | |
Elias Havel (Kiến tạo: Tom Huelsmann) 16 | |
Tae-Seok Lee 43 | |
Juergen Heil 45+1' | |
Kang-Hee Lee (Thay: Manprit Sarkaria) 46 | |
Kelvin Boateng (Thay: Noah Botic) 60 | |
Hakim Guenouche (Thay: Tae-Seok Lee) 78 | |
Youba Diarra (Thay: Dominik Prokop) 79 | |
Maximilian Fillafer (Thay: Damjan Kovacevic) 80 | |
Tobias Kainz (Thay: Juergen Heil) 83 | |
Marko Raguz (Thay: Tin Plavotic) 84 | |
Lukas Fridrikas (Thay: Elias Havel) 88 |
Thống kê trận đấu TSV Hartberg vs Austria Wien


Diễn biến TSV Hartberg vs Austria Wien
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Elias Havel rời sân và được thay thế bởi Lukas Fridrikas.
Tin Plavotic rời sân và được thay thế bởi Marko Raguz.
Juergen Heil rời sân và được thay thế bởi Tobias Kainz.
Damjan Kovacevic rời sân và được thay thế bởi Maximilian Fillafer.
Dominik Prokop rời sân và được thay thế bởi Youba Diarra.
Tae-Seok Lee rời sân và được thay thế bởi Hakim Guenouche.
Tin Plavotic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Philipp Wiesinger đã ghi bàn!
Noah Botic rời sân và được thay thế bởi Kelvin Boateng.
Thẻ vàng cho Aleksandar Dragovic.
Manprit Sarkaria rời sân và được thay thế bởi Kang-Hee Lee.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Juergen Heil.
Thẻ vàng cho Tae-Seok Lee.
Tom Huelsmann đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Elias Havel đã ghi bàn!
V À A A O O O - Dominic Vincze đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát TSV Hartberg vs Austria Wien
TSV Hartberg (5-3-2): Tom Hülsmann (40), Damjan Kovacevic (95), Dominic Vincze (3), Lukas Spendlhofer (19), Fabian Wilfinger (18), Maximilian Hennig (33), Jürgen Heil (28), Benjamin Markus (4), Dominik Prokop (10), Marco Philip Hoffmann (22), Elias Havel (7)
Austria Wien (3-4-3): Samuel Radlinger (1), Tin Plavotic (24), Aleksandar Dragovic (15), Philipp Wiesinger (28), Reinhold Ranftl (26), Abubakr Barry (5), Manfred Fischer (30), Tae-Seok Lee (17), Noah Botic (9), Johannes Eggestein (19), Manprit Sarkaria (11)


| Thay người | |||
| 79’ | Dominik Prokop Youba Diarra | 46’ | Manprit Sarkaria Kang-Hee Lee |
| 80’ | Damjan Kovacevic Maximilian Fillafer | 60’ | Noah Botic Kelvin Boateng |
| 83’ | Juergen Heil Tobias Kainz | 78’ | Tae-Seok Lee Hakim Guenouche |
| 88’ | Elias Havel Lukas Fridrikas | 84’ | Tin Plavotic Marko Raguz |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ammar Helac | Mirko Kos | ||
Habib Coulibaly | Hakim Guenouche | ||
Youba Diarra | Aleksa Ilic | ||
Maximilian Fillafer | Kelvin Boateng | ||
Lukas Fridrikas | Kang-Hee Lee | ||
Julian Gölles | Dominik Nisandzic | ||
Paul Bratschko | Luca Pazourek | ||
Tobias Kainz | Dejan Radonjic | ||
Patrik Mijic | Marko Raguz | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây TSV Hartberg
Thành tích gần đây Austria Wien
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 10 | 7 | 0 | 3 | 9 | 21 | T T T T B | |
| 2 | 11 | 6 | 3 | 2 | 10 | 21 | B T T H T | |
| 3 | 11 | 6 | 2 | 3 | 4 | 20 | H B B B T | |
| 4 | 11 | 6 | 2 | 3 | 8 | 20 | H T T B T | |
| 5 | 12 | 4 | 4 | 4 | 1 | 16 | B H H H T | |
| 6 | 12 | 5 | 1 | 6 | -4 | 16 | B H T T T | |
| 7 | 12 | 5 | 1 | 6 | -4 | 16 | T B T B B | |
| 8 | 12 | 3 | 5 | 4 | -2 | 14 | B B H H B | |
| 9 | 11 | 4 | 2 | 5 | -1 | 14 | B H T T B | |
| 10 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | H B B B T | |
| 11 | 12 | 3 | 1 | 8 | -8 | 10 | T T B B B | |
| 12 | 12 | 1 | 6 | 5 | -12 | 9 | H B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch