Số người tham dự hôm nay là 10164.
![]() Folarin Balogun (Kiến tạo: Junya Ito) 12 | |
![]() Yoann Salmier 19 | |
![]() Wilson Odobert (Thay: Lucien Agoume) 34 | |
![]() Wilson Odobert 51 | |
![]() Junya Ito (Kiến tạo: Alexis Flips) 54 | |
![]() Junya Ito 56 | |
![]() Gauthier Gallon 57 | |
![]() Noah Holm (Thay: Alexis Flips) 64 | |
![]() Martin Adeline (Thay: Folarin Balogun) 64 | |
![]() Ike Ugbo (Thay: Yoann Salmier) 64 | |
![]() Andreas Bruus (Thay: Thierno Balde) 64 | |
![]() Ibrahim Diakite (Thay: Mitchel van Bergen) 73 | |
![]() Kamory Doumbia (Thay: Azor Matusiwa) 79 | |
![]() Andreas Bruus 83 | |
![]() Jackson Porozo 90+2' | |
![]() Ibrahim Diakite 90+5' | |
![]() Erik Palmer-Brown 90+7' | |
![]() Emmanuel Agbadou 90+7' |
Thống kê trận đấu Troyes vs Reims


Diễn biến Troyes vs Reims
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Troyes: 67%, Reims: 33%.
Jackson Porozo bị phạt vì đẩy Yehvann Diouf.

Sau khi có hành vi bạo lực, Emmanuel Agbadou được đưa ngay vào sổ trọng tài

Sau khi có hành vi bạo lực, Emmanuel Agbadou được đưa ngay vào sổ trọng tài

Sau khi có hành vi bạo lực, Erik Palmer-Brown ngay lập tức đi vào sổ trọng tài
Ibrahim Diakite bị phạt vì đẩy Jackson Porozo.

Ibrahim Diakite phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và đi vào sách của trọng tài.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét với nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Bradley Locko bị phạt vì đẩy Jackson Porozo.

Ibrahim Diakite phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và đi vào sách của trọng tài.
Ibrahim Diakite bị phạt vì đẩy Jackson Porozo.
Quả phát bóng lên cho Reims.
Một cơ hội đến với Jackson Porozo từ Troyes nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Bradley Locko bóng bằng tay.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 67 phút thời gian được thêm vào.

G O O O A A A L - Jackson Porozo phản ứng trước với quả bóng rời và sút sang phải!
MỤC TIÊU! Sau khi xem xét tình huống, trọng tài đã thay đổi quyết định ban đầu và trao một bàn thắng cho Troyes!
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. Đang kiểm tra VAR, tình huống bàn thắng đang chờ xử lý.
Đội hình xuất phát Troyes vs Reims
Troyes (5-3-2): Gauthier Gallon (30), Thierno Balde (18), Jackson Porozo (2), Yoann Salmier (17), Erik Palmer-Brown (4), Yasser Larouci (39), Renaud Ripart (20), Romenique Kouame (6), Lucien Agoume (8), Florian Tardieu (10), Mama Balde (7)
Reims (3-4-1-2): Yehvann Diouf (94), Andrew Gravillon (6), Emmanuel Agbadou (24), Yunis Abdelhamid (5), Alexis Flips (70), Bradley Locko (28), Azor Matusiwa (21), Jens-Lys Cajuste (8), Mitchell Van Bergen (19), Junya Ito (39), Folarin Balogun (29)


Thay người | |||
34’ | Lucien Agoume Wilson Odobert | 64’ | Folarin Balogun Martin Adeline |
64’ | Thierno Balde Andreas Bruus | 64’ | Alexis Flips Noah Jean Holm |
64’ | Yoann Salmier Ike Ugbo | 73’ | Mitchel van Bergen Ibrahim Diakite |
79’ | Azor Matusiwa Kamory Doumbia |
Cầu thủ dự bị | |||
Mateusz Lis | Kamory Doumbia | ||
Abdu Conte | Nathanael Mbuku | ||
Andreas Bruus | Martin Adeline | ||
Adil Rami | Noah Jean Holm | ||
Tristan Dingome | Samuel Koeberle | ||
Xavier Chavalerin | Ibrahim Diakite | ||
Wilson Odobert | Cheick Keita | ||
Ike Ugbo | Patrick Pentz | ||
Arber Zeneli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Troyes vs Reims
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Troyes
Thành tích gần đây Reims
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại