Bóng ra ngoài sân cho một cú phát bóng lên của Sandefjord.
- Anders Jenssen
37 - August Mikkelsen (Thay: Jakob Napoleon Romsaas)
46 - Ruben Kristiansen (Thay: Anders Jenssen)
46 - David Edvardsson (Thay: Jens Hjertoe-Dahl)
63 - Runar Robinsoenn Norheim (Thay: Yaw Paintsil)
63 - Daniel Braut (Thay: Kent-Are Antonsen)
79 - David Edvardsson
85
- Stefan Ingi Sigurdarson (Kiến tạo: Marcus Melchior)
62 - Elias Jemal (Thay: Evangelos Patoulidis)
79 - Loris Mettler (Thay: Marcus Melchior)
79 - Loris Mettler
81 - Fredrik Carson Pedersen (Thay: Filip Loftesnes-Bjune)
84 - Martin Gjone (Thay: Jakob Masloe Dunsby)
90 - Zinedin Smajlovic
90+3' - Zinedin Smajlovic
90+4'
Thống kê trận đấu Tromsoe vs Sandefjord
Diễn biến Tromsoe vs Sandefjord
Tất cả (67)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Rohit Saggi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Tromsoe.
Tại Romssa Arena, Zinedin Smajlovic đã bị phạt thẻ lần thứ hai trong trận đấu này. Một buổi tắm sớm đang chờ đợi!
Rohit Saggi trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Zinedin Smajlovic bị phạt thẻ cho đội khách.
Sandefjord được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Martin Gjone vào sân thay cho Jakob Maslo Dunsby của Sandefjord.
Phạt góc cho Tromsoe.
Rohit Saggi ra hiệu cho một quả ném biên của Sandefjord ở phần sân của Tromsoe.
Đá phạt cho Sandefjord ở phần sân của Tromsoe.
David Edvardsson (Tromsoe) nhận thẻ vàng.
Đội khách thay Filip Loftesnes-Bjune bằng Fredrik Carson Pedersen.
Đó là một cú phát bóng lên cho đội khách tại Tromso.
Tromsoe được Rohit Saggi trao cho một quả phạt góc.
Phạt góc cho Sandefjord.
Sandefjord được Rohit Saggi trao cho một quả phạt góc.
Loris Mettler (Sandefjord) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tromsoe thực hiện sự thay đổi thứ năm với Daniel Braut thay thế Kent-Are Antonsen.
Đội khách đã thay Marcus Melchior bằng Loris Mettler. Đây là sự thay đổi thứ hai hôm nay của Andreas Ulrik Tegstrom.
Đội khách thay thế Evangelos Patoulidis bằng Elias Jemal.
Cú phát bóng lên cho Sandefjord tại Romssa Arena.
Rohit Saggi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Tromsoe ở phần sân của họ.
Sandefjord có một cú phát bóng lên.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Tromsoe!
Tromsoe có một quả ném biên nguy hiểm.
Sandefjord tiến nhanh lên phía trước nhưng Rohit Saggi thổi còi báo việt vị.
Bóng an toàn khi Sandefjord được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Rohit Saggi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sandefjord ngay ngoài khu vực của Tromsoe.
Rohit Saggi trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đá phạt cho Sandefjord.
Cú phát bóng lên cho Sandefjord tại Romssa Arena.
Tromsoe được Rohit Saggi trao cho một quả phạt góc.
Sandefjord cần phải cẩn trọng. Tromsoe có một quả ném biên tấn công.
Runar Robinsonn Norheim vào sân thay cho Yaw Paintsil của đội chủ nhà.
Ném biên cao trên sân cho Tromsoe ở Tromso.
David Edvardsson vào sân thay cho Jens Hjerto-Dahl của Tromsoe.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Marcus Melchior.
V À A A O O O! Stefan Sigurdarson giúp Sandefjord dẫn trước 0-1 ở Tromso.
Sandefjord được hưởng một quả phạt góc.
Rohit Saggi cho Tromsoe hưởng một quả phát bóng lên.
Sandefjord được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho Sandefjord.
Ở Tromso, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Tromsoe gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Sandefjord ở phần sân của họ.
Rohit Saggi cho Tromsoe hưởng một quả ném biên ở phần sân của Sandefjord.
Jorgen Vik thực hiện sự thay đổi người thứ hai cho đội tại Romssa Arena với việc August Mikkelsen thay thế Jakob Napoleon Romsaas.
Tromsoe thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với việc Ruben Kristiansen thay thế Anders Jenssen.
Hiệp một đã kết thúc ở Tromso.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Tromsoe ở phần sân của Sandefjord.
Liệu Tromsoe có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Sandefjord không?
Rohit Saggi cho Sandefjord hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Anders Jenssen của Tromsoe đã bị Rohit Saggi phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Tromso.
Liệu Sandefjord có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Tromsoe không?
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Tromsoe.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Sandefjord gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Tromsoe ở phần sân của họ.
Rohit Saggi cho Tromsoe hưởng một quả phát bóng lên.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Tromso.
Tromsoe có một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Tromsoe tại Romssa Arena.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Tromsoe.
Ném biên cho Tromsoe tại Romssa Arena.
Tromsoe thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Sandefjord.
Hiệp một vừa bắt đầu.
Đội hình xuất phát Tromsoe vs Sandefjord
Tromsoe (3-5-2): Jakob Haugaard (1), Vetle Skjaervik (4), Tobias Kvalvagnes Guddal (21), Anders Jenssen (5), Leo Cornic (2), Jens Hjerto-Dahl (6), Ruben Jenssen (11), Kent-Are Antonsen (8), Yaw Paintsil (7), Jakob Napoleon Romsaas (10), Vegard Erlien (15)
Sandefjord (4-3-3): Elias Hadaya (30), Filip Loftesnes-Bjune (26), Zinedin Smajlovic (2), Stian Kristiansen (47), Christopher Cheng (17), Sander Risan Mork (6), Filip Ottosson (18), Marcus Melchior (20), Evangelos Patoulidis (7), Stefan Sigurdarson (23), Jakob Maslo Dunsby (27)
Thay người | |||
46’ | Jakob Napoleon Romsaas August Mikkelsen | 79’ | Marcus Melchior Loris Mettler |
46’ | Anders Jenssen Ruben Kristiansen | 79’ | Evangelos Patoulidis Elias Jemal |
63’ | Jens Hjertoe-Dahl David Edvardsson | 84’ | Filip Loftesnes-Bjune Fredrik Carson Pedersen |
63’ | Yaw Paintsil Runar Robinsonn Norheim | 90’ | Jakob Masloe Dunsby Martin Gjone |
79’ | Kent-Are Antonsen Daniel Braut |
Cầu thủ dự bị | |||
Ole Kristian Gjefle Lauvli | Alf Lukas Gronneberg | ||
Ieltsin Camoes | Vetle Walle Egeli | ||
Sigurd Jacobsen Prestmo | Fredrik Carson Pedersen | ||
August Mikkelsen | Robin Dzabic | ||
Daniel Braut | Loris Mettler | ||
David Edvardsson | Martin Gjone | ||
Runar Robinsonn Norheim | Elias Jemal | ||
Ruben Kristiansen | |||
Abubacarr Sedi Kinteh |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tromsoe
Thành tích gần đây Sandefjord
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T | |
2 | | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H | |
4 | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T | |
5 | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T | |
6 | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H | |
7 | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B | |
8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B | |
9 | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T | |
10 | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B | |
11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H | |
12 | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B | |
13 | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T | |
14 | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H | |
15 | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B | |
16 | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại