Thẻ vàng cho Justen Kranthove.
![]() Nino Marcelli 4 | |
![]() Rahim Ibrahim 29 | |
![]() Vladimir Weiss 33 | |
![]() Nino Marcelli 45 | |
![]() Justen Kranthove (Thay: Loic Bessile) 46 | |
![]() Sandro Cruz (Thay: Rahim Ibrahim) 46 | |
![]() Cesar Blackman (Thay: Vladimir Weiss) 46 | |
![]() Lukas Skovajsa (Thay: Jakub Holubek) 46 | |
![]() Shakhmurza Adyrbekov 55 | |
![]() Rayan-Elie Guibero (Thay: Shakhmurza Adyrbekov) 61 | |
![]() Guram Kashia (Thay: Alen Mustafic) 67 | |
![]() Pepijn Doesburg (Thay: Adam Yakubu) 70 | |
![]() (Pen) Alasana Yirajang 73 | |
![]() Mykola Kukharevych (Thay: Nino Marcelli) 80 | |
![]() Denis Adamkovic (Thay: Adrian Fiala) 82 | |
![]() Tigran Barseghyan (Thay: Kelvin Ofori) 84 | |
![]() Filip Lichy 89 | |
![]() (Pen) Molik Khan 90 | |
![]() Justen Kranthove 90+1' |
Thống kê trận đấu Trencin vs Slovan Bratislava


Diễn biến Trencin vs Slovan Bratislava


V À A A O O O - Molik Khan từ Trencin thực hiện thành công quả phạt đền!

Thẻ vàng cho Filip Lichy.
Kelvin Ofori rời sân và được thay thế bởi Tigran Barseghyan.
Adrian Fiala rời sân và được thay thế bởi Denis Adamkovic.
Nino Marcelli rời sân và được thay thế bởi Mykola Kukharevych.

ANH ẤY BỎ LỠ - Alasana Yirajang thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Adam Yakubu rời sân và được thay thế bởi Pepijn Doesburg.
Alen Mustafic rời sân và được thay thế bởi Guram Kashia.
Shakhmurza Adyrbekov rời sân và được thay thế bởi Rayan-Elie Guibero.

Thẻ vàng cho Shakhmurza Adyrbekov.
Jakub Holubek rời sân và được thay thế bởi Lukas Skovajsa.
Vladimir Weiss rời sân và được thay thế bởi Cesar Blackman.
Rahim Ibrahim rời sân và được thay thế bởi Sandro Cruz.
Loic Bessile rời sân và được thay thế bởi Justen Kranthove.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Nino Marcelli đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Vladimir Weiss.

Thẻ vàng cho Rahim Ibrahim.

V À A A O O O - Nino Marcelli đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Trencin vs Slovan Bratislava
Trencin (4-1-2-3): Andrija Katic (1), Hugo Pavek (90), Richard Krizan (33), Loic Bessile (29), Jakub Holubek (14), Adam Yakubu (8), Tadeas Hajovsky (6), Molik Khan (17), Shakhmurza Adyrbekov (28), Franko Sabljic (70), Adrian Fiala (18)
Slovan Bratislava (4-2-3-1): Dominik Takac (71), Alen Mustafic (20), Filip Lichy (26), Kenan Bajric (12), Alasana Yirajang (14), Kyriakos Savvidis (88), Rahim Ibrahim (5), Kelvin Ofori (97), Marko Tolic (10), Vladimir Weiss (7), Nino Marcelli (18)


Thay người | |||
46’ | Loic Bessile Justen Kranthove | 46’ | Vladimir Weiss César Blackman |
46’ | Jakub Holubek Lukas Skovajsa | 46’ | Rahim Ibrahim Sandro Cruz |
61’ | Shakhmurza Adyrbekov Ryan Gibero | 67’ | Alen Mustafic Guram Kashia |
70’ | Adam Yakubu Pepjin Doesburg | 80’ | Nino Marcelli Mykola Kukharevych |
82’ | Adrian Fiala Denis Adamkovic | 84’ | Kelvin Ofori Tigran Barseghyan |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Hudok | Martin Trnovsky | ||
Denis Adamkovic | Tigran Barseghyan | ||
Samuel Bagin | César Blackman | ||
Antonio Bazdaric | Sandro Cruz | ||
Pepjin Doesburg | Sidoine Fogning | ||
Ryan Gibero | Artur Gajdos | ||
Justen Kranthove | Guram Kashia | ||
Viktor Simic | Mykola Kukharevych | ||
Lukas Skovajsa | Jurij Medvedev |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Trencin
Thành tích gần đây Slovan Bratislava
Bảng xếp hạng VĐQG Slovakia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 11 | 19 | T B H T H |
2 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 10 | 19 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | H T H T T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | H B T T T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | T B T B H |
6 | ![]() | 10 | 4 | 0 | 6 | -8 | 12 | T B B B B |
7 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -4 | 11 | B H B T B |
8 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -4 | 10 | B H T T T |
9 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -5 | 10 | B B T B H |
10 | ![]() | 10 | 1 | 5 | 4 | -4 | 8 | B T B H H |
11 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -7 | 8 | T T B H H |
12 | ![]() | 9 | 1 | 1 | 7 | -9 | 4 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại