Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Richard Smallwood
20 - Omari Patrick (Kiến tạo: Charlie Whitaker)
45 - Ethan Bristow
45+2' - Taylan Harris (Thay: Ethan Bristow)
68 - Connor Jennings (Thay: Josh Davison)
68 - Taylan Harris
69 - Lee O'Connor
73 - Billy Blacker (Thay: Nohan Kenneh)
74 - Jason Lowe (Thay: Richard Smallwood)
84 - Jayden Joseph (Thay: Charlie Whitaker)
84 - Luke McGee
90+7'
- Jodi Jones
45+2' - Kellan Gordon (Thay: Barry Cotter)
46 - Matthew Dennis (Kiến tạo: Tom Iorpenda)
49 - Alassana Jatta (Thay: Tom Iorpenda)
59 - Kellan Gordon
62 - Conor Grant (Thay: Jodi Jones)
77 - Kelle Roos
87
Thống kê trận đấu Tranmere Rovers vs Notts County
Diễn biến Tranmere Rovers vs Notts County
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Luke McGee.
Thẻ vàng cho Kelle Roos.
Charlie Whitaker rời sân và được thay thế bởi Jayden Joseph.
Richard Smallwood rời sân và được thay thế bởi Jason Lowe.
Jodi Jones rời sân và được thay thế bởi Conor Grant.
Nohan Kenneh rời sân và được thay thế bởi Billy Blacker.
Thẻ vàng cho Lee O'Connor.
Thẻ vàng cho Taylan Harris.
Josh Davison rời sân và được thay thế bởi Connor Jennings.
Ethan Bristow rời sân và được thay thế bởi Taylan Harris.
V À A A O O O - Kellan Gordon đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Tom Iorpenda rời sân và được thay thế bởi Alassana Jatta.
Tom Iorpenda đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Matthew Dennis đã ghi bàn!
Barry Cotter rời sân và được thay thế bởi Kellan Gordon.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Thẻ vàng cho Jodi Jones.
Thẻ vàng cho Ethan Bristow.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Charlie Whitaker đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Omari Patrick ghi bàn!
Thẻ vàng cho Richard Smallwood.
Phạm lỗi bởi Ethan Bristow (Tranmere Rovers).
Jodi Jones (Notts County) giành được một quả đá phạt ở cánh phải.
Cú sút không thành công. Richard Smallwood (Tranmere Rovers) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm đi chệch bên phải sau một quả phạt góc.
Phạt góc cho Tranmere Rovers. Được nhường bởi Sonny Aljofree.
Phạt góc cho Notts County. Ethan Bristow phá bóng chịu phạt góc.
Phạt góc, Notts County. Lee O'Connor đã phá bóng ra ngoài.
Cú sút bị chặn. Cú sút bằng chân phải của Charlie Whitaker (Tranmere Rovers) từ trung tâm vòng cấm đã bị chặn lại.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Tranmere Rovers vs Notts County
Tranmere Rovers (3-4-2-1): Luke McGee (1), Lee O'Connor (22), Nathan Smith (5), Patrick Brough (3), Cameron Norman (2), Richard Smallwood (6), Nohan Kenneh (42), Ethan Bristow (23), Charlie Whitaker (7), Omari Patrick (11), Josh Davison (10)
Notts County (3-4-2-1): Kelle Roos (1), Sonny Aljofree (23), Rod McDonald (3), Jacob Bedeau (4), Barry Cotter (37), Oliver Norburn (8), Matt Palmer (18), Nick Tsaroulla (25), Jodi Jones (10), Matthew Dennis (19), Tom Iorpenda (14)
Thay người | |||
68’ | Josh Davison Connor Jennings | 46’ | Barry Cotter Kellan Gordon |
68’ | Ethan Bristow Taylan Harris | 59’ | Tom Iorpenda Alassana Jatta |
74’ | Nohan Kenneh Billy Blacker | 77’ | Jodi Jones Conor Grant |
84’ | Charlie Whitaker Jayden Joseph | ||
84’ | Richard Smallwood Jason Lowe |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Murphy | Harry Griffiths | ||
Jordan Turnbull | Lewis Macari | ||
Jayden Joseph | Tyrese Hall | ||
Jason Lowe | Kellan Gordon | ||
Connor Jennings | Keanan Bennetts | ||
Billy Blacker | Conor Grant | ||
Taylan Harris | Alassana Jatta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tranmere Rovers
Thành tích gần đây Notts County
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | 8 | 2 | 2 | 8 | 26 | H T T T H | |
2 | 11 | 8 | 0 | 3 | 9 | 24 | T T B T T | |
3 | 12 | 6 | 4 | 2 | 7 | 22 | T T B B H | |
4 | 12 | 6 | 3 | 3 | 11 | 21 | H B T T T | |
5 | 12 | 6 | 3 | 3 | 9 | 21 | H B T T B | |
6 | 12 | 6 | 3 | 3 | 3 | 21 | H H T B T | |
7 | 12 | 6 | 2 | 4 | 4 | 20 | T T H T T | |
8 | 12 | 6 | 1 | 5 | 3 | 19 | B B T T B | |
9 | 12 | 6 | 1 | 5 | 0 | 19 | T T B B B | |
10 | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | B H B H T | |
11 | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | H T H T B | |
12 | 12 | 5 | 3 | 4 | 0 | 18 | H B T B T | |
13 | 11 | 5 | 2 | 4 | 7 | 17 | T B T B T | |
14 | 12 | 5 | 2 | 5 | -4 | 17 | T H T B B | |
15 | 12 | 3 | 6 | 3 | 1 | 15 | T T H B H | |
16 | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | B H B T T | |
17 | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T T B B | |
18 | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T T H H | |
19 | 11 | 2 | 5 | 4 | -1 | 11 | H B H H B | |
20 | 11 | 2 | 3 | 6 | -7 | 9 | T T B B B | |
21 | 12 | 2 | 3 | 7 | -11 | 9 | T B B B H | |
22 | 12 | 2 | 3 | 7 | -11 | 9 | B B B H T | |
23 | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | H B B B T | |
24 | 12 | 2 | 2 | 8 | -18 | 8 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại