Simon Banza của Trabzonspor đã bị phạt thẻ ở Trabzon.
- Ozan Tufan
30 - Stefano Denswil
45+4' - (Pen) Simon Banza
59 - Evren Eren Elmali
62 - (Pen) Simon Banza
67 - Ugurcan Cakir
75 - Cihan Canak (Thay: Ozan Tufan)
88 - Enis Destan (Thay: Anthony Nwakaeme)
89 - Borna Barisic (Thay: Evren Eren Elmali)
89 - Muhammed-Cham Saracevic (Thay: Edin Visca)
90 - Enis Destan
90+10' - Umut Bozok
90+10' - Simon Banza
90+15'
- Fred (Kiến tạo: Youssef En-Nesyri)
42 - Bright Osayi-Samuel
59 - Rodrigo Becao (Thay: Alexander Djiku)
59 - Irfan Kahveci (Thay: Allan Saint-Maximin)
65 - Filip Kostic (Thay: Bright Osayi-Samuel)
66 - Edin Dzeko (Thay: Sebastian Szymanski)
66 - Edin Dzeko (Kiến tạo: Irfan Kahveci)
75 - Ismail Yuksek (Thay: Fred)
85 - Sofyan Amrabat
90+3' - Sofyan Amrabat
90+12'
Thống kê trận đấu Trabzonspor vs Fenerbahce
Diễn biến Trabzonspor vs Fenerbahce
Tất cả (116)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Filip Kostic đã có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Sofyan Amrabat đưa Fenerbahce dẫn trước 2-3 ở Trabzon.
Ném biên cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Senol Gunes (Trabzonspor) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Muhammed Cham thay thế Edin Visca.
Enis Destan (Trabzonspor) đã nhận thẻ vàng từ Oguzhan Cakir.
Ở Trabzon, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao tặng.
Trabzonspor tiến nhanh lên sân nhưng Oguzhan Cakir thổi phạt việt vị.
Oguzhan Cakir trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Sofyan Amrabat của Fenerbahce đã bị Oguzhan Cakir phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bóng an toàn khi Fenerbahce được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Trabzonspor.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Trabzon.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả ném biên cho Trabzonspor, gần khu vực của Fenerbahce.
Umut Gunes thay thế Evren Eren Elmali cho Trabzonspor tại Medical Park Arena.
Đội chủ nhà thay Anthony Nwakaeme bằng Enis Destan.
Đội chủ nhà đã thay Ozan Tufan bằng Cihan Canak. Đây là sự thay đổi đầu tiên được thực hiện hôm nay bởi Senol Gunes.
Jose Mourinho thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Medical Park Arena với Ismail Yuksek thay thế Fred.
Ném biên cho Fenerbahce ở phần sân của Trabzonspor.
Oguzhan Cakir trao cho Trabzonspor một quả phát bóng lên.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao tặng.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Fenerbahce.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Trabzonspor gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Fenerbahce.
Ugurcan Cakir của Trabzonspor đã bị Oguzhan Cakir phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Edin Dzeko ghi bàn gỡ hòa cho Fenerbahce. Tỷ số hiện là 2-2.
Ném biên cho Fenerbahce tại Medical Park Arena.
Ném biên cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Fenerbahce tại Medical Park Arena.
Liệu Trabzonspor có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Simon Banza ghi bàn và Trabzonspor hiện dẫn trước 2-1. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.
Edin Dzeko thay thế Sebastian Szymanski cho Fenerbahce tại Medical Park Arena.
Đội khách đã thay Bright Osayi-Samuel bằng Filip Kostic. Đây là sự thay đổi thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Jose Mourinho.
Jose Mourinho (Fenerbahce) thực hiện sự thay đổi thứ hai, với Irfan Kahveci thay thế Allan Saint-Maximin.
Evren Eren Elmali của Trabzonspor đã bị phạt thẻ ở Trabzon.
V À A A O O O! Đội chủ nhà đã cân bằng tỷ số nhờ quả phạt đền của Simon Banza.
Bright Osayi-Samuel (Fenerbahce) đã bị phạt thẻ và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Jose Mourinho thực hiện sự thay đổi đầu tiên của đội tại Medical Park Arena với Rodrigo Becao thay thế Alexander Djiku.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cao trên sân cho Trabzonspor ở Trabzon.
Trabzonspor sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Fenerbahce.
Trabzonspor có một quả phát bóng lên.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Trabzonspor!
Trabzonspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Fenerbahce đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Oguzhan Cakir thổi còi kết thúc hiệp một.
Stefano Denswil (Trabzonspor) đã nhận thẻ vàng từ Oguzhan Cakir.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao tặng.
Allan Saint-Maximin của Fenerbahce đã nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Trabzonspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fenerbahce không?
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao tặng.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Youssef En-Nesyri.
Fenerbahce dẫn trước 0-1 nhờ công của Fred.
Bóng đi ra ngoài sân cho Trabzonspor hưởng quả phát bóng lên.
Youssef En-Nesyri (Fenerbahce) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Fenerbahce được hưởng quả phạt góc.
Liệu Fenerbahce có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Trabzonspor?
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Oguzhan Cakir cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trabzonspor được Oguzhan Cakir cho hưởng quả phạt góc.
Trabzonspor được hưởng quả phạt góc.
Trabzonspor được Oguzhan Cakir cho hưởng quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Fenerbahce tại Medical Park Arena.
Pedro Malheiro của Trabzonspor có cú sút nhưng không trúng đích.
Tại Trabzon, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Trabzon.
Tại Trabzon, Caglar Soyuncu (Fenerbahce) đánh đầu không trúng đích.
Tại Medical Park Arena, Ozan Tufan của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Fenerbahce hưởng quả đá phạt.
Fenerbahce thực hiện quả ném biên ở phần sân của Trabzonspor.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Fenerbahce ném biên ở phần sân của Trabzonspor.
Trabzonspor được hưởng quả phạt góc.
Trabzonspor có quả phát bóng lên.
Sebastian Szymanski của Fenerbahce bứt phá tại Medical Park Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Fenerbahce được Oguzhan Cakir cho hưởng quả phạt góc.
Youssef En-Nesyri của Fenerbahce tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Fenerbahce được Oguzhan Cakir cho hưởng quả phạt góc.
Fenerbahce được hưởng quả phạt góc.
Fenerbahce được Oguzhan Cakir cho hưởng quả phạt góc.
Fenerbahce được hưởng quả phạt góc.
Oguzhan Cakir cho Trabzonspor hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Fenerbahce được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Fenerbahce quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Youssef En-Nesyri của Fenerbahce tiến về phía khung thành tại Medical Park Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của Trabzonspor.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Fenerbahce tại Medical Park Arena.
Trabzonspor có quả phát bóng lên.
Oguzhan Cakir cho Trabzonspor hưởng quả phát bóng lên.
Trabzonspor tiến lên và Edin Visca có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Trabzon.
Tại Trabzon, Trabzonspor tấn công qua Anthony Nwakaeme. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Trabzonspor đẩy lên phía trước qua Edin Visca, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Trabzonspor có một pha ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Trabzonspor.
Ném biên cho Fenerbahce.
Ném biên cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Ném biên cho Fenerbahce tại Medical Park Arena.
Tại Trabzon, Trabzonspor đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi việt vị.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Fenerbahce.
Okay Yokuslu của Trabzonspor tung cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc.
Trabzonspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Trabzonspor ở phần sân của Fenerbahce.
Anthony Nwakaeme sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Trabzonspor.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát Trabzonspor vs Fenerbahce
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Batista Mendy (6), Stefano Denswil (24), Evren Eren Elmali (18), John Lundstram (5), Okay Yokuşlu (35), Edin Visca (7), Ozan Tufan (11), Anthony Nwakaeme (9), Simon Banza (17)
Fenerbahce (4-2-3-1): Dominik Livaković (40), Bright Osayi-Samuel (21), Çağlar Söyüncü (4), Alexander Djiku (6), Mert Müldür (16), Fred (13), Sofyan Amrabat (34), Dušan Tadić (10), Sebastian Szymański (53), Allan Saint-Maximin (97), Youssef En-Nesyri (19)
Thay người | |||
88’ | Ozan Tufan Cihan Çanak | 59’ | Alexander Djiku Rodrigo Becão |
89’ | Evren Eren Elmali Borna Barisic | 65’ | Allan Saint-Maximin İrfan Kahveci |
89’ | Anthony Nwakaeme Enis Destan | 66’ | Bright Osayi-Samuel Filip Kostić |
90’ | Edin Visca Muhammed Cham | 66’ | Sebastian Szymanski Edin Džeko |
85’ | Fred İsmail Yüksek |
Cầu thủ dự bị | |||
Taha Tepe | Samet Akaydin | ||
Borna Barisic | Cenk Tosun | ||
Arsenii Batahov | İrfan Can Eğribayat | ||
Umut Güneş | Levent Mercan | ||
Umut Bozok | Filip Kostić | ||
Hüseyin Türkmen | Edin Džeko | ||
Boşluk Arif | Rodrigo Becão | ||
Cihan Çanak | İsmail Yüksek | ||
Muhammed Cham | Mert Hakan Yandas | ||
Enis Destan | İrfan Kahveci |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Trabzonspor
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 35 | 29 | 5 | 1 | 58 | 92 | T T T T T |
2 | | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T | |
7 | | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | 35 | 12 | 11 | 12 | 8 | 47 | T T H B B | |
9 | | 35 | 11 | 14 | 10 | 0 | 47 | T H T B H |
10 | | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | | 35 | 12 | 8 | 15 | -5 | 44 | B B B H H |
12 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
13 | | 35 | 12 | 8 | 15 | -23 | 44 | B T B H B |
14 | | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H | |
17 | | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại