Amad Diallo
35
Brennan Johnson (Kiến tạo: Pape Sarr)
42
Micky van de Ven
49
Richarlison
58
Heung-Min Son (Thay: Richarlison)
67
Yves Bissouma
68
Joshua Zirkzee (Thay: Rasmus Hoejlund)
71
Alejandro Garnacho (Thay: Mason Mount)
71
Kevin Danso (Thay: Brennan Johnson)
78
Joshua Zirkzee
84
Diogo Dalot (Thay: Noussair Mazraoui)
85
Harry Maguire
88
Archie Gray (Thay: Pape Sarr)
90
Djed Spence (Thay: Destiny Udogie)
90
Kobbie Mainoo (Thay: Patrick Dorgu)
90
Jonny Evans
90+1'

Thống kê trận đấu Tottenham vs Man United

số liệu thống kê
Tottenham
Tottenham
Man United
Man United
27 Kiểm soát bóng 73
22 Phạm lỗi 10
22 Ném biên 27
1 Việt vị 2
3 Chuyền dài 6
4 Phạt góc 5
3 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 6
0 Sút không trúng đích 6
2 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 0
7 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Tottenham vs Man United

Tất cả (385)
90+9'

Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Tottenham đã kịp thời giành lấy chiến thắng.

90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Tottenham: 35%, Manchester United: 65%.

90+9'

Phạt góc cho Tottenham.

90+9'

Casemiro từ Manchester United không thể dứt điểm chính xác và đưa bóng đi chệch khung thành.

90+9'

Yves Bissouma từ Tottenham cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+9'

Bruno Fernandes thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.

90+8'

Djed Spence từ Tottenham cắt bóng một đường chuyền nhắm vào vòng cấm.

90+8'

Micky van de Ven từ Tottenham cắt bóng một đường chuyền nhắm vào vòng cấm.

90+8'

Kevin Danso từ Tottenham cắt bóng một đường chuyền nhắm vào vòng cấm.

90+8'

Guglielmo Vicario thực hiện một pha cản phá quyết định!

90+7'

Joshua Zirkzee thực hiện một cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Guglielmo Vicario đã có mặt để dễ dàng cản phá.

90+7'

Đường chuyền của Diogo Dalot từ Manchester United đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+7'

Archie Gray giải tỏa áp lực với một pha phá bóng

90+7'

Kevin Danso từ Tottenham cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.

90+7'

Diogo Dalot giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Djed Spence

90+6'

Leny Yoro giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Dominic Solanke

90+6'

Bruno Fernandes giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Yves Bissouma.

90+6'

Phạt góc cho Tottenham.

90+6'

Leny Yoro của Manchester United cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.

90+5'

Archie Gray giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

Đội hình xuất phát Tottenham vs Man United

Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Destiny Udogie (13), Rodrigo Bentancur (30), Yves Bissouma (8), Brennan Johnson (22), Pape Matar Sarr (29), Richarlison (9), Dominic Solanke (19)

Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Leny Yoro (15), Harry Maguire (5), Luke Shaw (23), Noussair Mazraoui (3), Casemiro (18), Bruno Fernandes (8), Patrick Dorgu (13), Amad Diallo (16), Mason Mount (7), Rasmus Højlund (9)

Tottenham
Tottenham
4-2-3-1
1
Guglielmo Vicario
23
Pedro Porro
17
Cristian Romero
37
Micky van de Ven
13
Destiny Udogie
30
Rodrigo Bentancur
8
Yves Bissouma
22
Brennan Johnson
29
Pape Matar Sarr
9
Richarlison
19
Dominic Solanke
9
Rasmus Højlund
7
Mason Mount
16
Amad Diallo
13
Patrick Dorgu
8
Bruno Fernandes
18
Casemiro
3
Noussair Mazraoui
23
Luke Shaw
5
Harry Maguire
15
Leny Yoro
24
André Onana
Man United
Man United
3-4-2-1
Thay người
67’
Richarlison
Son
71’
Rasmus Hoejlund
Joshua Zirkzee
78’
Brennan Johnson
Kevin Danso
71’
Mason Mount
Alejandro Garnacho
90’
Pape Sarr
Archie Gray
85’
Noussair Mazraoui
Diogo Dalot
90’
Destiny Udogie
Djed Spence
90’
Patrick Dorgu
Kobbie Mainoo
Cầu thủ dự bị
Dane Scarlett
Ayden Heaven
Damola Ajayi
Altay Bayındır
Brandon Austin
Victor Lindelöf
Alfie Whiteman
Joshua Zirkzee
Kevin Danso
Christian Eriksen
Son
Alejandro Garnacho
Mathys Tel
Diogo Dalot
Archie Gray
Manuel Ugarte
Djed Spence
Jonny Evans
Wilson Odobert
Kobbie Mainoo
Ben Davies
Harry Amass
Mikey Moore
Toby Collyer
Tình hình lực lượng

Radu Drăgușin

Không xác định

Lisandro Martínez

Chấn thương dây chằng chéo

James Maddison

Không xác định

Matthijs de Ligt

Chấn thương gân kheo

Dejan Kulusevski

Không xác định

Lucas Bergvall

Chấn thương mắt cá

Timo Werner

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Thomas Frank

Ruben Amorim

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
28/10 - 2017
01/02 - 2018
28/08 - 2018
13/01 - 2019
ICC Cup
25/07 - 2019
Premier League
05/12 - 2019
20/06 - 2020
04/10 - 2020
11/04 - 2021
30/10 - 2021
13/03 - 2022
20/10 - 2022
28/04 - 2023
19/08 - 2023
14/01 - 2024
29/09 - 2024
Carabao Cup
20/12 - 2024
Premier League
16/02 - 2025
Europa League
22/05 - 2025
Premier League
08/11 - 2025

Thành tích gần đây Tottenham

Premier League
14/12 - 2025
Champions League
10/12 - 2025
Premier League
06/12 - 2025
03/12 - 2025
30/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
Premier League
23/11 - 2025
08/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Premier League
02/11 - 2025

Thành tích gần đây Man United

Premier League
16/12 - 2025
09/12 - 2025
05/12 - 2025
30/11 - 2025
25/11 - 2025
08/11 - 2025
01/11 - 2025
25/10 - 2025
19/10 - 2025
04/10 - 2025

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LyonLyon65011015
2FC MidtjyllandFC Midtjylland6501815
3Aston VillaAston Villa6501615
4Real BetisReal Betis6420714
5FreiburgFreiburg6420614
6FerencvarosFerencvaros6420514
7SC BragaSC Braga6411513
8FC PortoFC Porto6411413
9StuttgartStuttgart6402712
10AS RomaAS Roma6402512
11Nottingham ForestNottingham Forest6321511
12FenerbahçeFenerbahçe6321411
13BolognaBologna6321411
14Viktoria PlzenViktoria Plzen6240410
15PanathinaikosPanathinaikos6312210
16GenkGenk6312110
17Crvena ZvezdaCrvena Zvezda6312010
18PAOK FCPAOK FC623139
19Celta VigoCelta Vigo630339
20LilleLille630339
21Young BoysYoung Boys6303-49
22BrannBrann6222-18
23LudogoretsLudogorets6213-37
24CelticCeltic6213-47
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb6213-57
26BaselBasel6204-16
27FCSBFCSB6204-46
28Go Ahead EaglesGo Ahead Eagles6204-66
29Sturm GrazSturm Graz6114-44
30FeyenoordFeyenoord6105-63
31FC SalzburgFC Salzburg6105-63
32FC UtrechtFC Utrecht6015-61
33RangersRangers6015-81
34Malmo FFMalmo FF6015-91
35Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv6015-161
36NiceNice6006-90
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow