Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Evanilson (Kiến tạo: Marcos Senesi) 5 | |
![]() Antoine Semenyo 12 | |
![]() Micky van de Ven 14 | |
![]() James Hill (Thay: Adam Smith) 26 | |
![]() Wilson Odobert (Thay: Brennan Johnson) 54 | |
![]() Lucas Bergvall (Thay: Joao Palhinha) 54 | |
![]() Ryan Christie (Thay: Alex Scott) 63 | |
![]() Amine Adli (Thay: David Brooks) 64 | |
![]() Djed Spence 65 | |
![]() Destiny Udogie (Thay: Pedro Porro) 71 | |
![]() Djordje Petrovic 72 | |
![]() Mathys Tel (Thay: Pape Sarr) 76 | |
![]() Eli Junior Kroupi (Thay: Evanilson) 81 | |
![]() Justin Kluivert (Thay: Marcus Tavernier) 81 | |
![]() Tyler Adams 88 | |
![]() James Hill 90+7' |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Bournemouth


Diễn biến Tottenham vs Bournemouth
Số lượng khán giả hôm nay là 61250.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 62%, Bournemouth: 38%.
Phát bóng lên cho Bournemouth.
Cơ hội đến với Destiny Udogie từ Tottenham nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành
James Hill từ Bournemouth nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
James Hill từ Bournemouth nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của James Hill từ Bournemouth. Destiny Udogie là người bị phạm lỗi.
Micky van de Ven giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
James Hill giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Destiny Udogie giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Djed Spence từ Tottenham đã đi quá xa khi kéo ngã Adrien Truffert.
Bournemouth bắt đầu một pha phản công.
Amine Adli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Djed Spence giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bournemouth bắt đầu một pha phản công.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 62%, Bournemouth: 38%.
Antoine Semenyo của Bournemouth bị thổi việt vị.
Pha vào bóng nguy hiểm của Lucas Bergvall từ Tottenham. Ryan Christie là người bị phạm lỗi.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Bournemouth
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Djed Spence (24), Rodrigo Bentancur (30), João Palhinha (6), Pape Matar Sarr (29), Mohammed Kudus (20), Richarlison (9), Brennan Johnson (22)
Bournemouth (4-1-4-1): Đorđe Petrović (1), Adam Smith (15), Bafode Diakite (18), Marcos Senesi (5), Adrien Truffert (3), Tyler Adams (12), David Brooks (7), Marcus Tavernier (16), Alex Scott (8), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)


Thay người | |||
54’ | Joao Palhinha Lucas Bergvall | 26’ | Adam Smith James Hill |
54’ | Brennan Johnson Wilson Odobert | 63’ | Alex Scott Ryan Christie |
71’ | Pedro Porro Destiny Udogie | 64’ | David Brooks Amine Adli |
76’ | Pape Sarr Mathys Tel | 81’ | Marcus Tavernier Justin Kluivert |
81’ | Evanilson Eli Kroupi Jr |
Cầu thủ dự bị | |||
Manor Solomon | Will Dennis | ||
Antonin Kinsky | Julio Soler | ||
Kevin Danso | James Hill | ||
Destiny Udogie | Ryan Christie | ||
Ben Davies | Romain Faivre | ||
Archie Gray | Ben Gannon Doak | ||
Lucas Bergvall | Amine Adli | ||
Mathys Tel | Justin Kluivert | ||
Wilson Odobert | Eli Kroupi Jr |
Tình hình lực lượng | |||
Kota Takai Chấn thương bàn chân | Julián Araujo Không xác định | ||
Radu Drăgușin Không xác định | Owen Bevan Chấn thương đùi | ||
James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | Lewis Cook Không xác định | ||
Dejan Kulusevski Không xác định | Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Yves Bissouma Va chạm | |||
Bryan Gil Không xác định | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại