Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Rodrigo Bentancur (Kiến tạo: Joao Palhinha) 5 | |
Micky van de Ven 22 | |
Morgan Rogers 37 | |
Richarlison (Thay: Mathys Tel) 60 | |
Emiliano Buendia (Thay: Evann Guessand) 61 | |
Ollie Watkins (Thay: Donyell Malen) 61 | |
Kevin Danso 67 | |
Emiliano Buendia (Kiến tạo: Lucas Digne) 77 | |
Lucas Bergvall (Thay: Xavi Simons) 79 | |
Randal Kolo Muani (Thay: Wilson Odobert) 79 | |
Ross Barkley (Thay: Amadou Onana) 82 | |
Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne) 82 | |
Brennan Johnson (Thay: Djed Spence) 86 | |
Pape Sarr (Thay: Rodrigo Bentancur) 86 |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Aston Villa


Diễn biến Tottenham vs Aston Villa
Kiểm soát bóng: Tottenham: 53%, Aston Villa: 47%.
Pape Sarr từ Tottenham bị bắt việt vị.
Ian Maatsen từ Aston Villa cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho Aston Villa.
Brennan Johnson từ Tottenham sút bóng ra ngoài khung thành.
Matty Cash từ Aston Villa cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Joao Palhinha thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 52%, Aston Villa: 48%.
Phát bóng lên cho Tottenham.
Brennan Johnson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pedro Porro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ezri Konsa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ của Tottenham thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Randal Kolo Muani sút bóng, nhưng cú sút của anh không gần với mục tiêu.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Randal Kolo Muani từ Tottenham sút trượt hoàn toàn. Cơ hội bị bỏ lỡ.
Mohammed Kudus từ Tottenham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Ian Maatsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thông tin trước trận đấu
Thông tin lực lượng Tottenham vs Aston Villa
Randal Kolo Muani, tiền đạo được Tottenham mượn, đã thi đấu 45 phút trong trận giao hữu với Watford và nhiều khả năng sẽ trở lại sau chấn thương đùi. Kota Takai cũng sắp bình phục chấn thương bàn chân. Tuy nhiên, đội chủ nhà lại chịu hai tổn thất mới: Yves Bissouma – vừa tái xuất không lâu – phải rời sân bằng cáng trong trận tuyển Mali gặp Madagascar, còn Ben Davies gặp vấn đề cơ khi thi đấu cho xứ Wales.
Cả hai sẽ gia nhập danh sách chấn thương dài của Tottenham gồm Dominic Solanke (mắt cá), James Maddison (đứt dây chằng chéo), Dejan Kulusevski (đầu gối) và Radu Dragusin (đứt dây chằng chéo). Dragusin được kỳ vọng sẽ sớm bước vào giai đoạn cuối của quá trình hồi phục.
Phía Aston Villa, HLV Unai Emery từng lo lắng khi Ollie Watkins rút khỏi tuyển Anh vì chấn thương đầu gối, nhưng ông khẳng định tiền đạo này đủ thể lực ra sân. Tyrone Mings (mắt cá), Jadon Sancho (ốm), Emiliano Buendia (va chạm đầu) và Andres Garcia (chưa rõ nguyên nhân) cũng có thể trở lại, trong khi Youri Tielemans vẫn cần vài tuần nữa để hồi phục chấn thương bắp chân.
Nếu Watkins kịp góp mặt, anh sẽ được hỗ trợ bởi Morgan Rogers – cầu thủ đang hướng tới kỷ lục kiến tạo trong ba trận Premier League liên tiếp lần đầu tiên trong sự nghiệp.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Aston Villa
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Kevin Danso (4), Micky van de Ven (37), Djed Spence (24), Rodrigo Bentancur (30), João Palhinha (6), Mohammed Kudus (20), Xavi Simons (7), Wilson Odobert (28), Mathys Tel (11)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Amadou Onana (24), Boubacar Kamara (44), Evann Guessand (29), Morgan Rogers (27), John McGinn (7), Donyell Malen (17)


| Thay người | |||
| 60’ | Mathys Tel Richarlison | 61’ | Donyell Malen Ollie Watkins |
| 79’ | Xavi Simons Lucas Bergvall | 61’ | Evann Guessand Emiliano Buendía |
| 79’ | Wilson Odobert Randal Kolo Muani | 82’ | Lucas Digne Ian Maatsen |
| 86’ | Rodrigo Bentancur Pape Matar Sarr | 82’ | Amadou Onana Ross Barkley |
| 86’ | Djed Spence Brennan Johnson | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Jun'ai Byfield | Ollie Watkins | ||
Archie Gray | Marco Bizot | ||
Lucas Bergvall | Victor Lindelöf | ||
Pape Matar Sarr | Ian Maatsen | ||
Richarlison | Ross Barkley | ||
Brennan Johnson | Harvey Elliott | ||
Randal Kolo Muani | Emiliano Buendía | ||
Antonin Kinsky | Jadon Sancho | ||
Lamare Bogarde | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Kota Takai Chấn thương bàn chân | Tyrone Mings Chấn thương mắt cá | ||
Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | Youri Tielemans Chấn thương bắp chân | ||
Ben Davies Chấn thương cơ | |||
James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | |||
Dejan Kulusevski Chấn thương đầu gối | |||
Yves Bissouma Chấn thương mắt cá | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 18 | 30 | T T H T H | |
| 2 | 13 | 8 | 1 | 4 | 15 | 25 | B T T B T | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 12 | 24 | B T T T H | |
| 4 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T B T T T | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | B T H T T | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | T H H B T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T H H B T | |
| 8 | 13 | 7 | 0 | 6 | 0 | 21 | B T B B T | |
| 9 | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H T B | |
| 10 | 13 | 6 | 1 | 6 | 1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 13 | 5 | 4 | 4 | -2 | 19 | T B B H B | |
| 12 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | T B H B B | |
| 13 | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T B B T T | |
| 14 | 13 | 5 | 3 | 5 | -3 | 18 | B H T T B | |
| 15 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B T B T T | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -9 | 12 | B H T T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | B T T H B | |
| 18 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | T B B B B | |
| 19 | 13 | 3 | 1 | 9 | -12 | 10 | T B B B B | |
| 20 | 13 | 0 | 2 | 11 | -21 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
