Vancouver thực hiện quả ném biên trong phần sân của Toronto.
- Kosi Thompson (Thay: Henry Wingo)
53 - Ola Brynhildsen (Thay: Deandre Kerr)
53 - Federico Bernardeschi
65 - Deybi Flores (Thay: Alonso Coello)
67 - Tyrese Spicer (Thay: Derrick Etienne)
67
- Pedro Vite (Thay: Andres Cubas)
61 - Emmanuel Sabbi (Thay: Jayden Nelson)
61 - Edier Ocampo (Thay: Mathias Laborda)
79 - Daniel Rios (Thay: Ali Ahmed)
79 - Edier Ocampo
81 - Jeevan Badwal (Thay: J.C. Ngando)
89
Thống kê trận đấu Toronto FC vs Vancouver Whitecaps
Diễn biến Toronto FC vs Vancouver Whitecaps
Tất cả (117)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Phạt góc cho Toronto.
Liệu Toronto có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Vancouver không?
Phạt góc cho Toronto.
Vancouver có một quả phát bóng lên.
Lukasz Szpala trao cho đội khách một quả ném biên.
Phát bóng lên cho Toronto tại BMO Field.
Vancouver được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.
Ném biên cho Toronto ở phần sân của Vancouver.
Tại Toronto, ON, Toronto tiến lên phía trước qua Federico Bernardeschi. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Tại Toronto, ON, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jesper Sorensen (Vancouver) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Jeevan Badwal thay thế J.C. Ngando.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Toronto.
Ranko Veselinovic (Vancouver) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Vancouver được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.
Vancouver được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Vancouver không?
Ném biên cho Vancouver tại BMO Field.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả ném biên cho Vancouver ở phần sân của Toronto.
Đá phạt cho Vancouver ở phần sân nhà.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả ném biên cho Toronto, gần khu vực của Vancouver.
Edier Ocampo nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Toronto ở phần sân của Vancouver.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Vancouver không?
Edier Ocampo vào sân thay cho Mathias Laborda của Vancouver.
Daniel Rios vào sân thay cho Ali Ahmed của Vancouver tại BMO Field.
Vancouver được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tyrese Spicer của Toronto có cú sút về phía khung thành tại BMO Field. Nhưng nỗ lực không thành công.
Vancouver được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Vancouver được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả ném biên cho Toronto ở phần sân của Vancouver.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Toronto cần phải cẩn thận. Vancouver có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Vancouver.
Lukasz Szpala trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Vancouver.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một cú đá phạt cho Vancouver.
Vancouver được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.
Cú đá phạt cho Vancouver ở phần sân nhà.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một cú đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Lukasz Szpala trao cho đội khách một quả ném biên.
Vancouver tiến lên và Emmanuel Sabbi có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Phạt góc cho Vancouver.
Toronto thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Deybi Flores thay thế Alonso Coello.
Tyrese Spicer thay thế Derick Etienne cho đội chủ nhà.
Vancouver được hưởng quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Tại BMO Field, Federico Bernardeschi đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Vancouver được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Vancouver gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Vancouver.
Đội khách thay thế Jayden Nelson bằng Emmanuel Sabbi.
Đội khách đã thay thế Andres Cubas bằng Pedro Vite. Jesper Sorensen do đó thực hiện sự thay đổi đầu tiên của mình.
Trận đấu tạm thời bị đình chỉ để chăm sóc Andres Cubas của Vancouver, người đang quằn quại vì đau đớn trên sân.
Đá phạt cho Vancouver ở phần sân của họ.
Vancouver thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Ném biên cho Toronto ở phần sân của Vancouver.
Lukasz Szpala báo hiệu một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Toronto tại Sân BMO.
Tristan Blackmon của Vancouver thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Vancouver được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.
Đội chủ nhà đã thay thế Henry Wingo bằng Kosi Thompson. Đây là sự thay đổi thứ hai được thực hiện hôm nay bởi Robin Fraser.
Robin Fraser thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại Sân BMO với Ola Brynhildsen thay thế Deandre Kerr.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn tại Toronto, ON để kiểm tra Deandre Kerr, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Ném biên cho Vancouver ở phần sân của họ.
Vancouver được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.
Lukasz Szpala báo hiệu một quả đá phạt cho Toronto.
Liệu Vancouver có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Toronto không?
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Toronto, ON.
Lukasz Szpala thổi còi kết thúc hiệp một.
Phạt góc được trao cho Vancouver.
Tại Toronto, ON, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả đá phạt góc của Vancouver.
Lukasz Szpala ra hiệu một quả ném biên cho Toronto, gần khu vực của Vancouver.
Ném biên cho Vancouver tại BMO Field.
Tại BMO Field, Vancouver bị phạt vì việt vị.
Ném biên cho Toronto gần khu vực 16m50.
Đá phạt cho Toronto ở nửa sân của Vancouver.
Lukasz Szpala ra hiệu một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối diện.
Toronto sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Vancouver.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vancouver có một quả ném biên nguy hiểm.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân của họ.
Lukasz Szpala trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Toronto.
Đá phạt cho Vancouver ở phần sân của họ.
Vancouver có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Toronto.
Lukasz Szpala trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Vancouver tại Toronto, ON.
Toronto cần phải thận trọng. Vancouver có một quả ném biên tấn công.
Vancouver được hưởng một quả phạt góc.
Toronto được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.
Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Vancouver được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Vancouver bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Vancouver ở phần sân nhà.
Vancouver đẩy bóng lên và Ali Ahmed đánh đầu. Cú đánh đầu bị hàng thủ Toronto cảnh giác phá ra.
Vancouver được Lukasz Szpala cho hưởng quả phạt góc.
Đá phạt cho Vancouver ở phần sân của Toronto.
Bóng an toàn khi Vancouver được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Toronto, ON được hưởng quả phát bóng lên.
Lukasz Szpala cho Vancouver hưởng quả đá phạt.
Lukasz Szpala cho Toronto hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả phát bóng lên tại sân BMO Field.
Jayden Nelson của Vancouver bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Vancouver được hưởng quả phạt góc.
Lukasz Szpala cho Vancouver hưởng quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Tại Toronto, ON, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Toronto quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Liệu Vancouver có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
Ném biên cho Toronto ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Toronto FC vs Vancouver Whitecaps
Toronto FC (4-2-3-1): Sean Johnson (1), Henry Wingo (2), Sigurd Rosted (17), Nickseon Gomis (15), Raoul Petretta (28), Jonathan Osorio (21), Alonso Coello (14), Federico Bernardeschi (10), Lorenzo Insigne (24), Derrick Etienne Jr. (11), Deandre Kerr (29)
Vancouver Whitecaps (4-3-3): Yohei Takaoka (1), Mathias Laborda (2), Ranko Veselinovic (4), Tristan Blackmon (33), Tate Johnson (28), Sebastian Berhalter (16), Andrés Cubas (20), J.C. Ngando (26), Jayden Nelson (7), Brian White (24), Ali Ahmed (22)
Thay người | |||
53’ | Henry Wingo Kosi Thompson | 61’ | Andres Cubas Pedro Vite |
53’ | Deandre Kerr Ola Brynhildsen | 61’ | Jayden Nelson Emmanuel Sabbi |
67’ | Alonso Coello Deybi Flores | 79’ | Ali Ahmed Daniel Rios |
67’ | Derrick Etienne Tyrese Spicer | 79’ | Mathias Laborda Edier Ocampo |
89’ | J.C. Ngando Jeevan Badwal |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Gavran | Isaac Boehmer | ||
Kosi Thompson | Ralph Priso | ||
Kobe Franklin | Daniel Rios | ||
Deybi Flores | Pedro Vite | ||
Tyrese Spicer | Jeevan Badwal | ||
Theo Corbeanu | Belal Halbouni | ||
Ola Brynhildsen | Giuseppe Bovalina | ||
Zane Monlouis | Edier Ocampo | ||
Markus Cimermancic | Emmanuel Sabbi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toronto FC
Thành tích gần đây Vancouver Whitecaps
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại