Fotis Bazakos chỉ định một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
- Jonathan Osorio (Kiến tạo: Jose Cifuentes)
7 - Djordje Mihailovic
34 - Derrick Etienne
46 - Djordje Mihailovic (Kiến tạo: Theodor Corbeanu)
48 - Theodor Corbeanu
49 - Richie Laryea
56 - Deandre Kerr (Kiến tạo: Derrick Etienne)
61 - Raoul Petretta (Thay: Kobe Franklin)
62 - Jules-Anthony Vilsaint (Thay: Deandre Kerr)
62 - Malik Henry (Thay: Derrick Etienne)
70 - Markus Cimermancic (Thay: Theodor Corbeanu)
84 - Lazar Stefanovic (Thay: Sigurd Rosted)
85 - Malik Henry
90
- Adrian Marin
32 - Tyrese Spicer (Thay: Adrian Marin)
46 - David Brekalo (Kiến tạo: Marco Pasalic)
54 - Cesar Araujo (Thay: Ivan Angulo)
62 - Luis Muriel (Thay: Marco Pasalic)
62 - Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Kyle Smith)
78 - Colin Guske (Thay: Eduard Atuesta)
87 - Duncan McGuire (Kiến tạo: Alex Freeman)
90+2' - Duncan McGuire
90+5'
Thống kê trận đấu Toronto FC vs Orlando City
Diễn biến Toronto FC vs Orlando City
Tất cả (113)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Toronto, ON.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân của Toronto.
Tại sân BMO Field, Duncan McGuire đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Toronto.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Alex Freeman.
Orlando trở lại trận đấu tại Toronto, ON. Duncan McGuire đã ghi bàn để nâng tỷ số lên 4-2.
Ném biên cho Orlando ở phần sân nhà.
Malik Henry (Toronto) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Orlando được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Orlando tại sân BMO Field.
Fotis Bazakos chỉ định một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Toronto tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt lỗi việt vị.
Đội khách thay Eduard Atuesta bằng Colin Guske.
Orlando bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Lazar Stefanovic thay thế Sigurd Rosted cho đội chủ nhà.
Markus Cimermancic vào sân thay cho Theo Corbeanu của Toronto.
Quả phát bóng lên cho Toronto tại sân BMO Field.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Fotis Bazakos trao.
Liệu Orlando có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Toronto không?
Fotis Bazakos chỉ định một quả đá phạt cho Toronto ngay ngoài khu vực của Orlando.
Đội khách thay Kyle Smith bằng Dagur Dan Thorhallsson.
Đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Fotis Bazakos trao cho Orlando một quả phát bóng lên.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Robin Fraser (Toronto) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Malik Henry thay thế Derick Etienne.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Toronto ở phần sân của Orlando.
Phạt góc cho Toronto.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Toronto, ON.
Orlando thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Luis Muriel thay thế Marco Pasalic.
Cesar Araujo thay thế Ivan Angulo cho Orlando tại sân BMO.
Raoul Petretta thay thế Kobe Franklin cho đội chủ nhà.
Robin Fraser thực hiện sự thay đổi người đầu tiên cho đội tại sân BMO với Jules-Anthony Vilsaint thay thế Deandre Kerr.
Derick Etienne đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo xuất sắc.
V À A A O O O! Toronto nâng tỷ số lên 4-1 nhờ Deandre Kerr.
Phát bóng lên cho Toronto tại sân BMO.
Phạt góc cho Orlando.
Fotis Bazakos ra hiệu cho Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại sân BMO, Orlando bị phạt việt vị.
Richie Laryea của Toronto bị Fotis Bazakos phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Orlando đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Fotis Bazakos trao.
David Brekalo đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 3-1.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Fotis Bazakos trao.
Phạt góc cho Orlando.
Bóng đi ra ngoài sân và Toronto được hưởng một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Orlando.
Trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Toronto gần khu vực cấm địa.
Theo Corbeanu bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
V À A A O O O! Djordje Mihailovic nâng tỷ số cho Toronto lên 3-0.
Fotis Bazakos chỉ định một quả đá phạt cho Orlando.
Derick Etienne (Toronto) đã nhận thẻ vàng từ Fotis Bazakos.
Đội khách đã thay Adrian Marin bằng Tyrese Spicer. Đây là sự thay đổi người đầu tiên hôm nay của Oscar Pareja.
Orlando tiến nhanh lên phía trước nhưng Fotis Bazakos thổi phạt việt vị.
Ở Toronto, ON, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân của Toronto.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Toronto đẩy bóng lên phía trước nhưng Fotis Bazakos nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Ở Toronto, ON, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Orlando được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Fotis Bazakos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto.
Toronto cần phải cẩn thận. Orlando có một quả ném biên tấn công.
Fotis Bazakos trao cho Orlando một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Orlando ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Orlando được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Orlando được hưởng một quả phát bóng lên.
Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Fotis Bazakos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà của họ.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fotis Bazakos trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Fotis Bazakos ra hiệu cho một quả ném biên cho Orlando ở phần sân của Toronto.
Tỷ số hiện tại là 2-0 ở Toronto, ON khi Djordje Mihailovic ghi bàn cho Toronto.
Liệu Toronto có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đá phạt cho Toronto.
Adrian Marin của Orlando đã bị phạt thẻ vàng ở Toronto, ON.
Toronto có một quả phát bóng lên.
David Brekalo của Orlando đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Fotis Bazakos chỉ định.
Orlando được trao một quả phạt góc bởi Fotis Bazakos.
Quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà của họ.
Fotis Bazakos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Orlando.
Đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Fotis Bazakos cho Toronto hưởng quả phát bóng lên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Toronto, ON.
Ném biên cho Orlando.
Quả phát bóng lên cho Toronto tại sân BMO.
Marco Pasalic của Orlando bứt phá tại sân BMO. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Orlando sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Tại Toronto, ON, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Fotis Bazakos cho Toronto hưởng quả phát bóng lên.
Marco Pasalic của Orlando thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Toronto.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân của Toronto.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Toronto, ON.
Orlando có một quả phát bóng lên.
Toronto được hưởng phạt góc.
Orlando cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Toronto.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Jose Cifuentes đã có một pha kiến tạo ở đó.
Jonathan Osorio đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện dẫn trước 1-0.
Jose Cifuentes có một pha kiến tạo tuyệt vời.
Jonathan Osorio đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện dẫn 1-0.
Orlando được hưởng quả phát bóng lên tại BMO Field.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng đá phạt.
Fotis Bazakos ra hiệu cho Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng quả ném biên tại BMO Field.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Orlando?
Hiệp một đã kết thúc tại Sân vận động BMO.
Đội hình xuất phát Toronto FC vs Orlando City
Toronto FC (4-2-3-1): Sean Johnson (1), Kobe Franklin (19), Sigurd Rosted (17), Kosi Thompson (6), Richie Laryea (22), José Cifuentes (8), Jonathan Osorio (21), Theo Corbeanu (7), Djordje Mihailovic (10), Derrick Etienne Jr. (11), Deandre Kerr (29)
Orlando City (4-4-2): Pedro Gallese (1), Alex Freeman (30), David Brekalo (4), Rodrigo Schlegel (15), Adrián Marin (21), Marco Pašalić (87), Eduard Atuesta (20), Kyle Smith (24), Ivan Angulo (77), Duncan McGuire (13), Martin Ojeda (10)
Thay người | |||
62’ | Kobe Franklin Raoul Petretta | 46’ | Adrian Marin Tyrese Spicer |
62’ | Deandre Kerr Jules-Anthony Vilsaint | 62’ | Ivan Angulo Cesar Araujo |
70’ | Derrick Etienne Malik Henry | 62’ | Marco Pasalic Luis Muriel |
84’ | Theodor Corbeanu Markus Cimermancic | 78’ | Kyle Smith Dagur Dan Thorhallsson |
85’ | Sigurd Rosted Lazar Stefanovic | 87’ | Eduard Atuesta Colin Guske |
Cầu thủ dự bị | |||
Adisa De Rosario | Javier Otero | ||
Markus Cimermancic | Thomas Williams | ||
Luka Gavran | Cesar Araujo | ||
Lazar Stefanovic | Zakaria Taifi | ||
Raoul Petretta | Dagur Dan Thorhallsson | ||
Jules-Anthony Vilsaint | Tyrese Spicer | ||
Nathaniel Edwards | Luis Muriel | ||
Malik Henry | Colin Guske | ||
Nicolas Rodriguez |
Nhận định Toronto FC vs Orlando City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toronto FC
Thành tích gần đây Orlando City
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B |
2 | | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T |
3 | | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T |
4 | | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T |
5 | | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B |
6 | | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B |
7 | | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T |
8 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H |
9 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B |
10 | | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B |
11 | | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H |
12 | | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T |
13 | | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B |
14 | | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H |
15 | | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
2 | | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B |
3 | | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H |
4 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B |
5 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T |
6 | | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B |
7 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T |
8 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B |
9 | | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H |
10 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T |
11 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H |
12 | | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H |
13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
14 | | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T |
15 | | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại