Jonathan Osorio của Toronto dẫn bóng về phía khung thành tại Sân vận động BMO. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
- Lorenzo Insigne
32 - Tyrese Spicer (Thay: Derrick Etienne)
72 - Charles Sharp (Thay: Theodor Corbeanu)
80 - Maxime Dominguez (Thay: Lorenzo Insigne)
80
- Bongokuhle Hlongwane
17 - D.J. Taylor (Thay: Bongokuhle Hlongwane)
54 - Samuel Shashoua (Thay: Wil Trapp)
70 - Jefferson Diaz
84 - Anthony Markanich (Thay: Joseph Rosales)
87 - Carlos Harvey (Thay: Jefferson Diaz)
87 - Sang-Bin Jeong (Thay: Kelvin Yeboah)
87
Thống kê trận đấu Toronto FC vs Minnesota United
Diễn biến Toronto FC vs Minnesota United
Tất cả (95)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Minnesota cần cẩn thận. Toronto có một quả ném biên tấn công.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Minnesota được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Malik Badawi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Minnesota được hưởng một quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jeong Sang-bin vào sân thay Kelvin Yeboah cho Minnesota.
Đội khách thay Joseph Rosales bằng Anthony Markanich.
Toronto được hưởng một quả đá phạt.
Jefferson Diaz (Minnesota) nhận thẻ vàng.
Minnesota được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng một quả ném biên.
Minnesota được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Minnesota.
Toronto thực hiện sự thay đổi thứ ba với Charlie Sharp thay thế Theo Corbeanu.
Robin Fraser (Toronto) thực hiện sự thay đổi thứ hai, với Maxime Dominguez thay thế Lorenzo Insigne.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Toronto, ON.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Malik Badawi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Derick Etienne bằng Tyrese Spicer. Đây là sự thay đổi đầu tiên trong ngày hôm nay của Robin Fraser.
Samuel Shashoua vào sân thay Wil Trapp cho đội khách.
Toronto được hưởng một quả ném biên tại Sân vận động BMO.
Minnesota được hưởng một quả phạt góc.
Minnesota được hưởng một quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Minnesota đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Minnesota được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Minnesota.
Malik Badawi cho đội khách hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Toronto.
Phát bóng lên cho Toronto tại BMO Field.
Minnesota đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Wil Trapp lại đi chệch khung thành.
Minnesota được hưởng phạt góc.
Toronto tiến lên và Federico Bernardeschi tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Toronto, ON.
Minnesota được hưởng phạt góc do Malik Badawi trao.
Malik Badawi ra hiệu cho Minnesota ném biên ở phần sân của Toronto.
Eric Ramsay thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại BMO Field với D.J. Taylor thay thế Bongokuhle Hlongwane.
Malik Badawi cho Toronto hưởng quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Minnesota thực hiện quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Minnesota.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng phạt góc.
Derick Etienne của Toronto có cú sút về phía khung thành tại BMO Field. Nhưng nỗ lực không thành công.
Minnesota có một quả phát bóng lên.
Deybi Flores của Toronto tung cú sút, nhưng không chính xác.
Hiệp một đã kết thúc tại Toronto, ON.
Bóng đi ra ngoài sân và Toronto được hưởng quả phát bóng lên.
Malik Badawi ra hiệu cho Minnesota được hưởng quả đá phạt.
Toronto có một quả ném biên nguy hiểm.
Minnesota được hưởng quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Minnesota được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Malik Badawi ra hiệu cho Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Malik Badawi cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Liệu Minnesota có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Toronto không?
Malik Badawi ra hiệu cho Minnesota được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Toronto.
Minnesota được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Toronto, ON được hưởng quả phát bóng lên.
Lorenzo Insigne (Toronto) đã nhận thẻ vàng từ Malik Badawi.
Malik Badawi cho Toronto hưởng quả phát bóng lên.
Minnesota được hưởng phạt góc.
Minnesota được hưởng một quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Minnesota được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Toronto.
Toronto cần phải cẩn thận. Minnesota có một quả ném biên tấn công.
Minnesota được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động BMO.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở vị trí tốt!
Malik Badawi ra hiệu cho một quả ném biên của Minnesota ở phần sân của Toronto.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Toronto được hưởng một quả phát bóng lên.
Minnesota đang tiến lên và Kelvin Yeboah tung cú sút, nhưng bóng không trúng đích.
Minnesota được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Minnesota không?
Bongokuhle Hlongwane (Minnesota) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ở Toronto, ON, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Toronto được hưởng một quả ném biên tại Sân vận động BMO.
Đội khách được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Minnesota được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động BMO.
Malik Badawi ra hiệu cho một quả ném biên của Toronto, gần khu vực của Minnesota.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Minnesota được hưởng một quả phát bóng lên.
Lorenzo Insigne của Toronto bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Minnesota được hưởng một quả ném biên cao trên sân ở Toronto, ON.
Malik Badawi ra hiệu cho một quả ném biên của Minnesota ở phần sân của Toronto.
Đội chủ nhà ở Toronto, ON được hưởng một quả phát bóng lên.
Minnesota được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Minnesota được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Malik Badawi trao cho Minnesota một quả phát bóng lên.
Liệu Minnesota có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
Malik Badawi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng một quả phát bóng lên.
Minnesota thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Đội hình xuất phát Toronto FC vs Minnesota United
Toronto FC (3-5-2): Sean Johnson (1), Kevin Long (5), Sigurd Rosted (17), Raoul Petretta (28), Kosi Thompson (6), Jonathan Osorio (21), Lorenzo Insigne (24), Deybi Flores (20), Theo Corbeanu (7), Federico Bernardeschi (10), Derrick Etienne Jr. (11)
Minnesota United (5-3-2): Dayne St. Clair (97), Bongokuhle Hlongwane (21), Jefferson Diaz (28), Michael Boxall (15), Nicolas Romero (5), Joseph Rosales (8), Robin Lod (17), Wil Trapp (20), Joaquin Pereyra (26), Tani Oluwaseyi (14), Kelvin Yeboah (9)
Thay người | |||
72’ | Derrick Etienne Tyrese Spicer | 54’ | Bongokuhle Hlongwane D.J. Taylor |
80’ | Theodor Corbeanu Charlie Sharp | 70’ | Wil Trapp Samuel Shashoua |
80’ | Lorenzo Insigne Maxime Dominguez | 87’ | Joseph Rosales Anthony Markanich |
87’ | Jefferson Diaz Carlos Harvey | ||
87’ | Kelvin Yeboah Jeong Sang-bin |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Gavran | Alec Smir | ||
Kobe Franklin | Anthony Markanich | ||
Alonso Coello | Carlos Harvey | ||
Tyrese Spicer | D.J. Taylor | ||
Matty Longstaff | Loic Mesanvi | ||
Charlie Sharp | Jeong Sang-bin | ||
Maxime Dominguez | Morris Duggan | ||
Markus Cimermancic | Samuel Shashoua | ||
Lazar Stefanovic | Ho-Yeon Jeong |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toronto FC
Thành tích gần đây Minnesota United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại