Liệu Miami có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
Trực tiếp kết quả Toronto FC vs Inter Miami CF hôm nay 28-09-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 28/9
Kết thúc



![]() Luis Suarez 45 | |
![]() Tadeo Allende (Kiến tạo: Jordi Alba) 45+1' | |
![]() Djordje Mihailovic (Kiến tạo: Richie Laryea) 60 | |
![]() Telasco Segovia (Thay: Baltasar Rodriguez) 63 | |
![]() Maxime Dominguez (Thay: Derrick Etienne) 68 | |
![]() Marcelo Weigandt (Thay: Ian Fray) 71 | |
![]() Yannick Bright (Thay: Sergio Busquets) 71 | |
![]() Jules-Anthony Vilsaint (Thay: Theodor Corbeanu) 78 | |
![]() Djordje Mihailovic 80 | |
![]() Raoul Petretta 82 | |
![]() Malik Henry (Thay: Jose Cifuentes) 90 | |
![]() Kobe Franklin (Thay: Djordje Mihailovic) 90 |
Liệu Miami có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả ném biên tại BMO Field.
Robin Fraser (Toronto) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Kobe Franklin thay thế Djordje Mihailovic.
Đội chủ nhà thay Jose Cifuentes bằng Malik Henry.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Miami được hưởng quả phạt góc.
Pierre-Luc Lauziere chỉ định một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Toronto, ON.
Lionel Messi có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Miami.
Raoul Petretta (Toronto) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Miami được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Ở Toronto, ON, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Djordje Mihailovic (Toronto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Djordje Mihailovic ghi bàn gỡ hòa cho Toronto. Tỷ số hiện tại là 1-1.
Ném biên cao trên sân cho Miami ở Toronto, ON.
Quả phát bóng lên cho Miami tại BMO Field.
Jonathan Osorio của Toronto tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Toronto sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Miami.
Bóng an toàn khi Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto FC (4-3-3): Sean Johnson (1), Kosi Thompson (6), Sigurd Rosted (17), Richie Laryea (22), Raoul Petretta (28), Alonso Coello (14), José Cifuentes (8), Jonathan Osorio (21), Djordje Mihailovic (10), Derrick Etienne Jr. (11), Theo Corbeanu (7)
Inter Miami CF (4-4-1-1): Oscar Ustari (19), Ian Fray (17), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Jordi Alba (18), Tadeo Allende (21), Rodrigo De Paul (7), Sergio Busquets (5), Baltasar Rodriguez (11), Lionel Messi (10), Luis Suárez (9)
Thay người | |||
68’ | Derrick Etienne Maxime Dominguez | 63’ | Baltasar Rodriguez Telasco Segovia |
78’ | Theodor Corbeanu Jules-Anthony Vilsaint | 71’ | Sergio Busquets Yannick Bright |
90’ | Djordje Mihailovic Kobe Franklin | 71’ | Ian Fray Marcelo Weigandt |
90’ | Jose Cifuentes Malik Henry |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Gavran | Rocco Rios Novo | ||
Deandre Kerr | Fafà Picault | ||
Kobe Franklin | Ryan Sailor | ||
Markus Cimermancic | Santiago Morales | ||
Lazar Stefanovic | Tomas Aviles | ||
Jules-Anthony Vilsaint | Yannick Bright | ||
Malik Henry | Marcelo Weigandt | ||
Maxime Dominguez | Telasco Segovia | ||
Gonzalo Lujan |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |