Liệu Miami có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
- Djordje Mihailovic (Kiến tạo: Richie Laryea)
60 - Maxime Dominguez (Thay: Derrick Etienne)
68 - Jules-Anthony Vilsaint (Thay: Theodor Corbeanu)
78 - Djordje Mihailovic
80 - Raoul Petretta
82 - Malik Henry (Thay: Jose Cifuentes)
90 - Kobe Franklin (Thay: Djordje Mihailovic)
90
- Luis Suarez
45 - Tadeo Allende (Kiến tạo: Jordi Alba)
45+1' - Telasco Segovia (Thay: Baltasar Rodriguez)
63 - Marcelo Weigandt (Thay: Ian Fray)
71 - Yannick Bright (Thay: Sergio Busquets)
71
Thống kê trận đấu Toronto FC vs Inter Miami CF
Diễn biến Toronto FC vs Inter Miami CF
Tất cả (69)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả ném biên tại BMO Field.
Robin Fraser (Toronto) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Kobe Franklin thay thế Djordje Mihailovic.
Đội chủ nhà thay Jose Cifuentes bằng Malik Henry.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Miami được hưởng quả phạt góc.
Pierre-Luc Lauziere chỉ định một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Toronto, ON.
Lionel Messi có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Miami.
Raoul Petretta (Toronto) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Miami được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Ở Toronto, ON, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Djordje Mihailovic (Toronto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Djordje Mihailovic ghi bàn gỡ hòa cho Toronto. Tỷ số hiện tại là 1-1.
Ném biên cao trên sân cho Miami ở Toronto, ON.
Quả phát bóng lên cho Miami tại BMO Field.
Jonathan Osorio của Toronto tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Toronto sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Miami.
Bóng an toàn khi Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Toronto ở phần sân của Miami.
Pierre-Luc Lauziere trao cho đội khách một quả ném biên.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả ném biên của Miami ở phần sân của Toronto.
Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Miami ở phần sân của Toronto.
Miami có một quả phát bóng lên.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một pha bóng tuyệt vời từ Jordi Alba để kiến tạo bàn thắng.
Tadeo Allende ghi bàn đưa tỷ số lên 0-1 tại BMO Field.
Luis Suarez (Miami) nhận thẻ vàng.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Toronto hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lionel Messi của Miami đã có cú sút nhưng không thành công.
Toronto được hưởng phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Toronto được hưởng quả đá phạt.
Đội chủ nhà ở Toronto, ON được hưởng quả phát bóng lên.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Miami quả phát bóng lên.
Toronto đang dâng lên và Djordje Mihailovic có cú sút, tuy nhiên lại không trúng đích.
Toronto được hưởng quả đá phạt.
Toronto được hưởng phạt góc.
Toronto dâng lên và Alonso Coello có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Toronto được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Miami.
Đội chủ nhà ở Toronto, ON được hưởng quả phát bóng lên.
Miami được hưởng phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Miami được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Miami được hưởng phạt góc.
Miami dâng lên tấn công qua Lionel Messi, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Miami.
Djordje Mihailovic của Toronto bứt phá tại BMO Field. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Miami tại BMO Field.
Ném biên cho Miami.
Pierre-Luc Lauziere chỉ định một quả đá phạt cho Toronto.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Miami được hưởng một quả phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Toronto, ON đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Miami nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Pierre-Luc Lauziere thổi phạt việt vị.
Pierre-Luc Lauziere chỉ định một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Toronto cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Miami.
Tại Toronto, ON Miami tấn công qua Baltasar Rodriguez. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Toronto được hưởng phạt góc.
Liệu Miami có thể tận dụng cơ hội từ pha ném biên sâu trong phần sân của Toronto không?
Đá phạt cho Toronto ở phần sân của Miami.
Đá phạt cho Miami ở phần sân nhà.
Ném biên cho Miami ở phần sân nhà.
Ném biên cho Miami tại sân BMO.
Hiệp một đã kết thúc.
Đội hình xuất phát Toronto FC vs Inter Miami CF
Toronto FC (4-3-3): Sean Johnson (1), Kosi Thompson (6), Sigurd Rosted (17), Richie Laryea (22), Raoul Petretta (28), Alonso Coello (14), José Cifuentes (8), Jonathan Osorio (21), Djordje Mihailovic (10), Derrick Etienne Jr. (11), Theo Corbeanu (7)
Inter Miami CF (4-4-1-1): Oscar Ustari (19), Ian Fray (17), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Jordi Alba (18), Tadeo Allende (21), Rodrigo De Paul (7), Sergio Busquets (5), Baltasar Rodriguez (11), Lionel Messi (10), Luis Suárez (9)
Thay người | |||
68’ | Derrick Etienne Maxime Dominguez | 63’ | Baltasar Rodriguez Telasco Segovia |
78’ | Theodor Corbeanu Jules-Anthony Vilsaint | 71’ | Sergio Busquets Yannick Bright |
90’ | Djordje Mihailovic Kobe Franklin | 71’ | Ian Fray Marcelo Weigandt |
90’ | Jose Cifuentes Malik Henry |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Gavran | Rocco Rios Novo | ||
Deandre Kerr | Fafà Picault | ||
Kobe Franklin | Ryan Sailor | ||
Markus Cimermancic | Santiago Morales | ||
Lazar Stefanovic | Tomas Aviles | ||
Jules-Anthony Vilsaint | Yannick Bright | ||
Malik Henry | Marcelo Weigandt | ||
Maxime Dominguez | Telasco Segovia | ||
Gonzalo Lujan |
Nhận định Toronto FC vs Inter Miami CF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toronto FC
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
3 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
14 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại