Ola Brynhildsen của Toronto thoát xuống tại BMO Field. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
- Deybi Flores
37 - Derrick Etienne (Thay: Tyrese Spicer)
46 - Sigurd Rosted (Thay: Zane Monlouis)
46 - Theodor Corbeanu (Thay: Maxime Dominguez)
67 - Richie Laryea (Thay: Lazar Stefanovic)
77 - Jonathan Osorio
80 - Alonso Coello (Thay: Deybi Flores)
84 - Richie Laryea
86 - Raoul Petretta
90+2'
- Pep Biel (Kiến tạo: Liel Abada)
56 - Tim Ream (Thay: Souleyman Doumbia)
66 - Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
75 - Kerwin Vargas (Thay: Liel Abada)
86 - Patrick Agyemang
90 - Patrick Agyemang
90+2'
Thống kê trận đấu Toronto FC vs Charlotte
Diễn biến Toronto FC vs Charlotte
Tất cả (109)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Charlotte.
Joe Dickerson trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Raoul Petretta (Toronto) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Toronto cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Charlotte.
Charlotte thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Patrick Agyemang (Charlotte) nhận thẻ vàng.
Patrick Agyemang (Charlotte) nhận thẻ vàng.
Charlotte dẫn trước 0-2 nhờ công của Patrick Agyemang.
Toronto có một quả ném biên nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Charlotte tại Sân vận động BMO.
Joe Dickerson ra hiệu cho Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Joe Dickerson ra hiệu cho Charlotte được hưởng quả đá phạt.
Tại Sân vận động BMO, Richie Laryea của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Toronto được hưởng quả phạt góc.
Kerwin Vargas vào sân thay cho Liel Abada cho Charlotte.
Quả phát bóng lên cho Charlotte tại BMO Field.
Đội chủ nhà thay Deybi Flores bằng Alonso Coello.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charlotte không?
Joe Dickerson ra hiệu cho một quả đá phạt cho Charlotte ngay bên ngoài khu vực của Toronto.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Jonathan Osorio (Toronto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Joe Dickerson ra hiệu cho Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Charlotte được hưởng quả ném biên tại sân BMO Field.
Richie Laryea vào sân thay cho Lazar Stefanovic của đội nhà.
Tại Toronto, ON, Charlotte đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Charlotte thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Eryk Williamson thay thế Pep Biel.
Liel Abada có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Charlotte.
Charlotte đẩy lên phía trước qua Liel Abada, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Charlotte được hưởng một quả phạt góc do Joe Dickerson trao.
Toronto được hưởng một quả phạt góc do Joe Dickerson trao.
Joe Dickerson ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Ném biên cho Toronto ở phần sân nhà.
Charlotte được hưởng phạt góc.
Toronto được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà thay Maxime Dominguez bằng Theo Corbeanu.
Tim Ream thay thế Souleyman Doumbia cho đội khách.
Ném biên cho Charlotte tại BMO Field.
Charlotte cần phải cẩn thận. Toronto có một quả ném biên tấn công.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Toronto, ON.
Maxime Dominguez của Toronto có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Charlotte.
Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Toronto.
Joe Dickerson trao cho đội khách một quả ném biên.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân của Toronto.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Liel Abada.
V À A A O O O! Pep Biel đưa Charlotte dẫn trước 0-1.
Ném biên cho Toronto gần khu vực cấm địa.
Tại Toronto, ON, Toronto tiến lên qua Ola Brynhildsen. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cao trên sân cho Charlotte tại Toronto, ON.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Joe Dickerson trao cho Charlotte một quả phát bóng lên.
Tại Toronto, ON, Toronto tấn công qua Jonathan Osorio. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Toronto thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Charlotte.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Sigurd Rosted thay thế Zane Monlouis.
Derick Etienne vào sân thay cho Tyrese Spicer của Toronto.
Toronto đẩy lên tấn công nhưng Tyrese Spicer bị bắt lỗi việt vị.
Toronto được hưởng một quả phạt góc do Joe Dickerson chỉ định.
Joe Dickerson ra hiệu cho một quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Joe Dickerson ra hiệu cho một quả ném biên cho Toronto, gần khu vực của Charlotte.
Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
Charlotte đã được Joe Dickerson trao cho một quả phạt góc.
Liệu Charlotte có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Toronto không?
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân của Toronto.
Deybi Flores bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Charlotte cần phải cẩn thận. Toronto có một quả ném biên tấn công.
Toronto được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Charlotte.
Charlotte tiến lên và Wilfried Zaha có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Joe Dickerson ra hiệu cho một quả ném biên của Charlotte ở phần sân của Toronto.
Charlotte được hưởng một quả phạt góc do Joe Dickerson trao.
Toronto quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Ở Toronto, ON, một cú đá phạt đã được trao cho đội khách.
Joe Dickerson ra hiệu cho một cú đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Toronto, ON.
Brandt Bronico (Charlotte) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Phạt góc cho Charlotte.
Wilfried Zaha của Charlotte tiến về phía khung thành tại BMO Field. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
Ném biên cho Charlotte ở phần sân của Toronto.
Ném biên cho Toronto gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Toronto.
Joe Dickerson trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Joe Dickerson chỉ định một quả đá phạt cho Charlotte.
Charlotte được hưởng quả ném biên.
Charlotte được hưởng quả phát bóng lên tại sân BMO Field.
Toronto được hưởng quả phát bóng lên.
Liel Abada của Charlotte tung cú sút nhưng không trúng đích.
Charlotte thực hiện quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Toronto.
Charlotte đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Brandt Bronico lại chệch khung thành.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Charlotte có một quả ném biên nguy hiểm.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joe Dickerson ra hiệu cho Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc tại BMO Field.
Trận đấu đã bắt đầu tại Sân vận động BMO.
Đội hình xuất phát Toronto FC vs Charlotte
Toronto FC (4-3-3): Sean Johnson (1), Kosi Thompson (6), Zane Monlouis (12), Lazar Stefanovic (76), Raoul Petretta (28), Deybi Flores (20), Lorenzo Insigne (24), Jonathan Osorio (21), Maxime Dominguez (23), Ola Brynhildsen (9), Tyrese Spicer (16)
Charlotte (4-3-3): David Bingham (22), Jahkeele Marshall-Rutty (2), Andrew Privett (4), Adilson Malanda (29), Souleyman Doumbia (21), Pep Biel (16), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)
Thay người | |||
46’ | Zane Monlouis Sigurd Rosted | 66’ | Souleyman Doumbia Tim Ream |
46’ | Tyrese Spicer Derrick Etienne Jr. | 75’ | Pep Biel Eryk Williamson |
67’ | Maxime Dominguez Theo Corbeanu | 86’ | Liel Abada Kerwin Vargas |
77’ | Lazar Stefanovic Richie Laryea | ||
84’ | Deybi Flores Alonso Coello |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Gavran | Kristijan Kahlina | ||
Theo Corbeanu | Nick Scardina | ||
Sigurd Rosted | Kerwin Vargas | ||
Derrick Etienne Jr. | Tyger Smalls | ||
Kevin Long | Djibril Diani | ||
Matty Longstaff | Iuri Tavares | ||
Alonso Coello | Tim Ream | ||
Charlie Sharp | Bill Tuiloma | ||
Richie Laryea | Eryk Williamson |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toronto FC
Thành tích gần đây Charlotte
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại