Toronto được hưởng một quả phạt góc.
- Maxime Dominguez
36 - Kevin Long
50 - Jose Cifuentes (Thay: Maxime Dominguez)
74 - Deandre Kerr (Thay: Ola Brynhildsen)
74 - Jules-Anthony Vilsaint (Thay: Alonso Coello)
85 - Jules-Anthony Vilsaint
86 - Jonathan Osorio
88 - Derrick Etienne (Thay: Kobe Franklin)
88
- Hennadii Synchuk
10 - Gennadiy Synchuk
10 - Luca Petrasso
32 - Prince Osei Owusu
40 - Ivan Jaime (Thay: Gennadiy Synchuk)
61 - Aleksandr Guboglo (Thay: Luca Petrasso)
61 - Fernando Alvarez (Thay: Dawid Bugaj)
70 - Bode Hidalgo (Thay: Brandan Craig)
82 - Bryce Duke (Thay: Olger Escobar)
82 - Dante Sealy (Kiến tạo: Bryce Duke)
83 - Thomas Gillier
87
Thống kê trận đấu Toronto FC vs CF Montreal
Diễn biến Toronto FC vs CF Montreal
Tất cả (91)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Toronto đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Montreal được hưởng quả phạt góc do Drew Fischer trao.
Montreal được hưởng quả phạt góc.
Toronto thực hiện quả ném biên ở phần sân của Montreal.
Ném biên cho Toronto tại BMO Field.
Ivan Jaime (Montreal) tung cú sút – nhưng bóng trúng xà ngang! Ohhhh suýt nữa thì vào.
Montreal được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jonathan Osorio ghi bàn để cân bằng tỷ số 1-1.
Derick Etienne thay thế Kobe Franklin cho đội nhà.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thomas Gillier của Montreal đã bị phạt thẻ ở Toronto, ON.
Toronto được Drew Fischer trao cho một quả phạt góc.
Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân của Montreal.
Jules-Anthony Vilsaint vào sân thay cho Alonso Coello của Toronto.
Dante Sealy ghi bàn bằng cú đánh đầu và đội khách hiện dẫn trước 0-1.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Montreal!
Đội khách đã thay Brandan Craig bằng Bode Hidalgo. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Marco Donadel.
Bryce Duke vào sân thay cho Olger Escobar của Montreal tại sân BMO Field.
Liệu Montreal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
Montreal được hưởng quả phạt góc do Drew Fischer trao.
Drew Fischer cho Toronto hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Montreal ở phần sân nhà.
Montreal cần cẩn trọng. Toronto có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Montreal.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Toronto, ON.
Toronto được hưởng phạt góc.
Bóng an toàn khi Montreal được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Toronto có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Montreal không?
Đội chủ nhà đã thay Maxime Dominguez bằng Jose Cifuentes. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Robin Fraser hôm nay.
Robin Fraser thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại sân BMO với Deandre Kerr thay thế Ola Brynhildsen.
Montreal có một quả phát bóng lên.
Marco Donadel (Montreal) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Fernando Alvarez thay thế Dawid Bugaj.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Toronto.
Montreal được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Montreal được hưởng một quả phạt góc.
Drew Fischer ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Montreal được hưởng quả đá phạt.
Montreal được hưởng quả phát bóng lên tại BMO Field.
Djordje Mihailovic của Toronto bứt phá tại BMO Field. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Montreal cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Toronto.
Drew Fischer ra hiệu cho một quả ném biên của Toronto ở phần sân của Montreal.
Montreal thực hiện sự thay người thứ hai với Ivan Jaime thay thế Hennadii Synchuk.
Đội khách thay Luca Petrasso bằng Yuri Aleksandr Guboglo.
Montreal được hưởng quả ném biên tại BMO Field.
Toronto được hưởng quả phạt góc do Drew Fischer trao.
Montreal được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Montreal.
Drew Fischer ra hiệu cho Montreal được hưởng một quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Toronto.
Tại sân BMO, Kevin Long của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Ném biên cho Toronto.
Drew Fischer trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Montreal được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Drew Fischer trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đá phạt cho Montreal ở phần sân nhà.
Ola Brynhildsen có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Toronto.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Montreal.
Djordje Mihailovic của Toronto tung cú sút nhưng không trúng đích.
Tình hình trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Toronto gần khu vực cấm địa.
Prince-Osei Owusu (Montreal) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Drew Fischer trao cho Montreal quả phát bóng lên.
Toronto đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Kobe Franklin lại đi chệch khung thành.
Toronto được hưởng phạt góc do Drew Fischer trao.
Liệu Montreal có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Maxime Dominguez của đội chủ nhà bị phạt thẻ.
Ném biên cho Toronto.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Montreal thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Toronto.
Quả đá phạt cho Montreal ở phần sân của Toronto.
Luca Petrasso (Montreal) đã nhận thẻ vàng từ Drew Fischer.
Phát bóng lên cho Toronto tại BMO Field.
Phạt góc cho Montreal.
Toronto đẩy bóng lên phía trước nhưng Drew Fischer nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Toronto được Drew Fischer trao cho một quả phạt góc.
Toronto được hưởng quả phạt góc.
Tại Toronto, ON, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Montreal được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Montreal được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Montreal không?
Ném biên cho Toronto ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Toronto, ON.
Hennadii Synchuk (Montreal) nhận thẻ vàng.
Drew Fischer ra hiệu cho Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Drew Fischer ra hiệu cho Montreal được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Drew Fischer ra hiệu cho Montreal được hưởng một quả đá phạt.
Montreal được hưởng một quả phát bóng lên.
Toronto tấn công nhưng cú đánh đầu của Ola Brynhildsen không trúng đích.
Phạt góc cho Toronto tại sân BMO.
Hiệp một đã khép lại ở Toronto, ON.
Đội hình xuất phát Toronto FC vs CF Montreal
Toronto FC (4-3-3): Sean Johnson (1), Kobe Franklin (19), Kevin Long (5), Kosi Thompson (6), Richie Laryea (22), Alonso Coello (14), Jonathan Osorio (21), Maxime Dominguez (23), Theo Corbeanu (7), Ola Brynhildsen (9), Djordje Mihailovic (10)
CF Montreal (4-3-3): Thomas Gillier (31), Dawid Bugaj (27), Brandan Craig (5), Efrain Morales (24), Luca Petrasso (13), Matty Longstaff (8), Olger Escobar (29), Victor Loturi (22), Hennadii Synchuk (18), Prince-Osei Owusu (9), Dante Sealy (25)
Thay người | |||
74’ | Maxime Dominguez José Cifuentes | 61’ | Gennadiy Synchuk Iván Jaime |
74’ | Ola Brynhildsen Deandre Kerr | 61’ | Luca Petrasso Yuri Aleksandr Guboglo |
85’ | Alonso Coello Jules-Anthony Vilsaint | 70’ | Dawid Bugaj Fernando Alvarez |
88’ | Kobe Franklin Derrick Etienne Jr. | 82’ | Olger Escobar Bryce Duke |
82’ | Brandan Craig Bode Hidalgo |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Gavran | Jonathan Sirois | ||
José Cifuentes | Tom Pearce | ||
Derrick Etienne Jr. | Fernando Alvarez | ||
Deandre Kerr | Bryce Duke | ||
Markus Cimermancic | Iván Jaime | ||
Lazar Stefanovic | Sunusi Ibrahim | ||
Malik Henry | Bode Hidalgo | ||
Jules-Anthony Vilsaint | Owen Graham-Roache | ||
Yuri Aleksandr Guboglo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toronto FC
Thành tích gần đây CF Montreal
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
3 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
14 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại