Atlanta có một quả ném biên nguy hiểm.
- Deandre Kerr (Thay: Ola Brynhildsen)
35 - Deybi Flores
45+6' - Deybi Flores (Kiến tạo: Matthew Longstaff)
48 - Alonso Coello (Thay: Deybi Flores)
53 - Sigurd Rosted
63 - Tyrese Spicer (Thay: Derrick Etienne)
64 - Tyrese Spicer
82 - Raoul Petretta
88 - Lazar Stefanovic (Thay: Theodor Corbeanu)
90 - Charles Sharp (Thay: Sigurd Rosted)
90 - Matthew Longstaff
90+9'
- (VAR check)
23 - Luke Brennan (Thay: Saba Lobjanidze)
65 - Jamal Thiare (Thay: Tristan Muyumba)
76 - (Pen) Emmanuel Latte Lath
90+11'
Thống kê trận đấu Toronto FC vs Atlanta United
Diễn biến Toronto FC vs Atlanta United
Tất cả (126)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Matty Longstaff của Toronto đã bị Jon Freemon phạt thẻ vàng đầu tiên.
Emmanuel Latte Lath gỡ hòa bằng một quả phạt đền được thực hiện tốt.
Tại BMO Field, Charlie Sharp đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Tại sân BMO Field, Matty Longstaff đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Robin Fraser (Toronto) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Charlie Sharp thay thế Theo Corbeanu.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà thay Maxime Dominguez bằng Lazar Stefanovic.
Jon Freemon chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Sigurd Rosted của Toronto vẫn đang nằm sân.
Atlanta đẩy lên tại sân BMO và Efrain Morales có cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này bị hàng thủ Toronto cản phá.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Toronto, ON.
Quả phát bóng lên cho Atlanta tại BMO Field.
Theo Corbeanu của Toronto bứt phá tại BMO Field. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Jon Freemon ra hiệu cho Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Raoul Petretta của Toronto đã bị phạt thẻ ở Toronto, ON.
Ném biên cho Toronto.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
Jon Freemon cho Toronto hưởng quả phát bóng lên.
Aleksey Miranchuk của Atlanta tung cú sút nhưng không trúng đích.
Tyrese Spicer bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Atlanta!
Tyrese Spicer bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả ném biên của Atlanta ở phần sân của Toronto.
Jon Freemon trao cho đội khách một quả ném biên.
Toronto được hưởng một quả phạt góc do Jon Freemon trao.
Theo Corbeanu của Toronto tiến về phía khung thành tại BMO Field. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jamal Thiare vào sân thay cho Tristan Muyumba của Atlanta.
Bóng đi ra ngoài sân và Toronto được hưởng quả phát bóng lên.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Tại Toronto, ON, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Toronto được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Toronto ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Jon Freemon ra hiệu cho Toronto được hưởng quả đá phạt.
Atlanta nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Jon Freemon thổi phạt việt vị.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Toronto.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả ném biên của Toronto ở phần sân của Atlanta.
Atlanta thực hiện sự thay đổi đầu tiên với việc Luke Brennan thay thế Saba Lobzhanidze.
Đá phạt cho Toronto ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà đã thay thế Derick Etienne bằng Tyrese Spicer. Đây là sự thay đổi thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Robin Fraser.
Ném biên cho Atlanta tại Sân vận động BMO.
Sigurd Rosted (Toronto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân của Toronto.
Jon Freemon trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Maxime Dominguez của Toronto bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Toronto không?
Phát bóng lên cho Toronto tại BMO Field.
Bóng đi ra ngoài sân và Toronto được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Toronto, ON, Atlanta tấn công qua Brooks Lennon. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Toronto cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Atlanta.
Jon Freemon ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được Jon Freemon cho hưởng quả phạt góc.
Deybi Flores (Toronto) dường như không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Alonso Coello.
Deybi Flores của Toronto đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto thực hiện quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Bartosz Slisz đã trở lại sân.
Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc Bartosz Slisz của Atlanta, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho Toronto.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Matty Longstaff để kiến tạo bàn thắng.
V À A A O O O! Toronto đã dẫn trước 1-0 nhờ cú đánh đầu của Deybi Flores.
Toronto được hưởng một quả phạt góc.
Toronto đẩy lên phía trước qua Theo Corbeanu, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Toronto, ON.
Miguel Almiron của Atlanta bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Matty Longstaff của Toronto trông ổn và trở lại sân.
Deybi Flores của Toronto đã bị phạt thẻ ở Toronto, ON và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Atlanta gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của Toronto.
Phạt góc cho Atlanta.
Trận đấu tại sân BMO Field đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra tình trạng chấn thương của Matty Longstaff.
Brooks Lennon của Atlanta tung cú sút vào khung thành tại sân BMO Field. Nhưng nỗ lực không thành công.
Matty Longstaff của Toronto tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân, Toronto được hưởng một quả phát bóng lên.
Miguel Almiron của Atlanta tung cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Jon Freemon trao cho đội khách một quả ném biên.
Theo Corbeanu của Toronto nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Jon Freemon ra hiệu cho Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Robin Fraser (Toronto) đã thay Ola Brynhildsen, người có vẻ đau đớn trước đó. Có thể là chấn thương. Deandre Kerr là người thay thế.
Trận đấu bị gián đoạn ngắn tại Toronto, ON để kiểm tra Ola Brynhildsen, người đang nhăn nhó vì đau.
Jon Freemon trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Atlanta đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Emmanuel Latte Lath đi chệch khung thành.
Ném biên cao trên sân cho Toronto ở Toronto, ON.
Ném biên cho Atlanta tại BMO Field.
Jon Freemon trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta bị thổi phạt việt vị.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Toronto, ON.
Toronto đang tiến lên và Deybi Flores tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Toronto thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Quả phát bóng lên cho Toronto tại BMO Field.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Atlanta.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà của họ.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Derick Etienne của Toronto tung cú sút, nhưng không chính xác.
Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Đội nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Toronto, ON.
Atlanta được Jon Freemon cho hưởng một quả phạt góc.
Jon Freemon ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt.
Tại Toronto, ON, đội nhà được hưởng một quả đá phạt.
Atlanta được hưởng ném biên tại BMO Field.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Bartosz Slisz có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Atlanta.
Bóng đi ra ngoài sân và Toronto được hưởng quả phát bóng lên.
Miguel Almiron của Atlanta bứt phá tại BMO Field. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Toronto được hưởng quả phát bóng lên tại BMO Field.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Tại Toronto, ON, Ola Brynhildsen (Toronto) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Jon Freemon trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Kosi Thompson của Toronto tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ném biên cho Toronto ở phần sân của Atlanta.
Jon Freemon chỉ định một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto cần phải cẩn thận. Atlanta có một quả ném biên tấn công.
Hiệp một đã kết thúc tại sân BMO Field.
Đội hình xuất phát Toronto FC vs Atlanta United
Toronto FC (3-5-2): Sean Johnson (1), Kosi Thompson (6), Sigurd Rosted (17), Raoul Petretta (28), Richie Laryea (22), Maxime Dominguez (23), Deybi Flores (20), Matty Longstaff (8), Derrick Etienne Jr. (11), Theo Corbeanu (7), Ola Brynhildsen (9)
Atlanta United (4-3-3): Jayden Hibbert (42), Brooks Lennon (11), Efrain Morales (21), Luis Abram (44), Pedro Amador (18), Aleksey Miranchuk (59), Tristan Muyumba (8), Bartosz Slisz (99), Saba Lobzhanidze (9), Emmanuel Latte Lath (19), Miguel Almirón (10)
Thay người | |||
35’ | Ola Brynhildsen Deandre Kerr | 65’ | Saba Lobjanidze Luke Brennan |
53’ | Deybi Flores Alonso Coello | 76’ | Tristan Muyumba Jamal Thiare |
64’ | Derrick Etienne Tyrese Spicer | ||
90’ | Theodor Corbeanu Lazar Stefanovic | ||
90’ | Sigurd Rosted Charlie Sharp |
Cầu thủ dự bị | |||
Adisa De Rosario | Brad Guzan | ||
Deandre Kerr | Noah Cobb | ||
Luka Gavran | Ronald Hernandez | ||
Kobe Franklin | Mateusz Klich | ||
Lazar Stefanovic | Luke Brennan | ||
Alonso Coello | Jamal Thiare | ||
Tyrese Spicer | Matthew Edwards | ||
Charlie Sharp | Cayman Togashi | ||
Markus Cimermancic | William James Reilly |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toronto FC
Thành tích gần đây Atlanta United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 29 | 17 | 6 | 6 | 23 | 57 | T H B T T |
2 | 29 | 17 | 5 | 7 | 20 | 56 | T T T H T | |
3 | | 29 | 16 | 4 | 9 | 6 | 52 | H B T B B |
4 | | 29 | 14 | 9 | 6 | 16 | 51 | T B T T H |
5 | | 29 | 16 | 2 | 11 | 8 | 50 | T T T T T |
6 | | 29 | 15 | 5 | 9 | 16 | 50 | B B B T B |
7 | | 27 | 14 | 7 | 6 | 16 | 49 | H T B H T |
8 | | 28 | 13 | 8 | 7 | 14 | 47 | T T T T B |
9 | | 25 | 13 | 7 | 5 | 14 | 46 | T H B T H |
10 | | 28 | 12 | 10 | 6 | 4 | 46 | T B H B H |
11 | | 27 | 13 | 5 | 9 | 6 | 44 | H T T T B |
12 | | 27 | 12 | 8 | 7 | 10 | 44 | T H T B T |
13 | | 26 | 11 | 8 | 7 | 12 | 41 | B H T H B |
14 | | 29 | 11 | 7 | 11 | 4 | 40 | B T T B H |
15 | | 27 | 11 | 6 | 10 | 2 | 39 | T T H T B |
16 | | 28 | 10 | 9 | 9 | -2 | 39 | T B B H H |
17 | | 27 | 10 | 8 | 9 | -4 | 38 | T H H B T |
18 | | 29 | 10 | 6 | 13 | -10 | 36 | B T T B B |
19 | | 29 | 9 | 8 | 12 | 2 | 35 | B T B T B |
20 | | 28 | 8 | 8 | 12 | -9 | 32 | H H H B T |
21 | | 27 | 9 | 4 | 14 | -8 | 31 | B T B B B |
22 | | 28 | 8 | 7 | 13 | -4 | 31 | B T B T B |
23 | | 27 | 7 | 9 | 11 | -8 | 30 | T B T H H |
24 | | 28 | 7 | 6 | 15 | -14 | 27 | B B B B T |
25 | | 28 | 5 | 11 | 12 | -17 | 26 | H H B H T |
26 | | 28 | 5 | 10 | 13 | -7 | 25 | B H H H H |
27 | | 29 | 5 | 9 | 15 | -22 | 24 | T H H T H |
28 | | 29 | 5 | 9 | 15 | -28 | 24 | B B H H T |
29 | 28 | 5 | 6 | 17 | -17 | 21 | B T B B B | |
30 | | 27 | 4 | 7 | 16 | -23 | 19 | B H B B T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 29 | 17 | 6 | 6 | 23 | 57 | T H B T T |
2 | | 29 | 16 | 4 | 9 | 6 | 52 | H B T B B |
3 | | 29 | 16 | 2 | 11 | 8 | 50 | T T T T T |
4 | | 29 | 15 | 5 | 9 | 16 | 50 | B B B T B |
5 | | 28 | 13 | 8 | 7 | 14 | 47 | T T T T B |
6 | | 25 | 13 | 7 | 5 | 14 | 46 | T H B T H |
7 | | 28 | 12 | 10 | 6 | 4 | 46 | T B H B H |
8 | | 27 | 13 | 5 | 9 | 6 | 44 | H T T T B |
9 | | 29 | 11 | 7 | 11 | 4 | 40 | B T T B H |
10 | | 27 | 11 | 6 | 10 | 2 | 39 | T T H T B |
11 | | 28 | 8 | 7 | 13 | -4 | 31 | B T B T B |
12 | | 28 | 5 | 11 | 12 | -17 | 26 | H H B H T |
13 | | 28 | 5 | 10 | 13 | -7 | 25 | B H H H H |
14 | | 29 | 5 | 9 | 15 | -22 | 24 | T H H T H |
15 | | 29 | 5 | 9 | 15 | -28 | 24 | B B H H T |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 29 | 17 | 5 | 7 | 20 | 56 | T T T H T | |
2 | | 29 | 14 | 9 | 6 | 16 | 51 | T B T T H |
3 | | 27 | 14 | 7 | 6 | 16 | 49 | H T B H T |
4 | | 27 | 12 | 8 | 7 | 10 | 44 | T H T B T |
5 | | 26 | 11 | 8 | 7 | 12 | 41 | B H T H B |
6 | | 28 | 10 | 9 | 9 | -2 | 39 | T B B H H |
7 | | 27 | 10 | 8 | 9 | -4 | 38 | T H H B T |
8 | | 29 | 10 | 6 | 13 | -10 | 36 | B T T B B |
9 | | 29 | 9 | 8 | 12 | 2 | 35 | B T B T B |
10 | | 28 | 8 | 8 | 12 | -9 | 32 | H H H B T |
11 | | 27 | 9 | 4 | 14 | -8 | 31 | B T B B B |
12 | | 27 | 7 | 9 | 11 | -8 | 30 | T B T H H |
13 | | 28 | 7 | 6 | 15 | -14 | 27 | B B B B T |
14 | 28 | 5 | 6 | 17 | -17 | 21 | B T B B B | |
15 | | 27 | 4 | 7 | 16 | -23 | 19 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại