Số lượng khán giả hôm nay là 18259 người.
![]() Raoul Bellanova (Thay: Nicola Zalewski) 10 | |
![]() Honest Ahanor (Thay: Isak Hien) 27 | |
![]() Nikola Krstovic (Kiến tạo: Lazar Samardzic) 30 | |
![]() Kamaldeen Sulemana (Kiến tạo: Davide Zappacosta) 34 | |
![]() Nikola Krstovic (Kiến tạo: Kamaldeen Sulemana) 38 | |
![]() Adrien Tameze (Thay: Guillermo Maripan) 46 | |
![]() Che Adams (Thay: Zakaria Aboukhlal) 46 | |
![]() Cesare Casadei (Thay: Ivan Ilic) 46 | |
![]() Duvan Zapata (Thay: Giovanni Simeone) 69 | |
![]() (Pen) Duvan Zapata 73 | |
![]() Tino Anjorin (Thay: Nikola Vlasic) 81 | |
![]() Daniel Maldini (Thay: Nikola Krstovic) 86 | |
![]() Yunus Musah (Thay: Marten de Roon) 87 | |
![]() Ademola Lookman (Thay: Kamaldeen Sulemana) 87 |
Thống kê trận đấu Torino vs Atalanta


Diễn biến Torino vs Atalanta
Atalanta giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Torino: 39%, Atalanta: 61%.
Atalanta được hưởng quả phát bóng lên.
Cơ hội đến với Duvan Zapata từ Torino nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch hướng.
Quả tạt của Valentino Lazaro từ Torino đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tino Anjorin của Torino bị bắt việt vị.
Honest Ahanor chặn cú sút thành công.
Cú sút của Duvan Zapata bị chặn lại.
Atalanta thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Marco Carnesecchi của Atalanta chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Mario Pasalic của Atalanta chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Torino thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Honest Ahanor của Atalanta chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Atalanta.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Lazar Samardzic của Atalanta đá ngã Kristjan Asllani.
Honest Ahanor đã chặn thành công cú sút.
Đội hình xuất phát Torino vs Atalanta
Torino (3-4-2-1): Franco Israel (81), Saúl Coco (23), Guillermo Maripán (13), Ardian Ismajli (44), Valentino Lazaro (20), Ivan Ilić (8), Kristjan Asllani (32), Cristiano Biraghi (34), Zakaria Aboukhlal (7), Nikola Vlašić (10), Giovanni Simeone (18)
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Isak Hien (4), Berat Djimsiti (19), Davide Zappacosta (77), Marten De Roon (15), Mario Pašalić (8), Nicola Zalewski (59), Lazar Samardžić (10), Kamaldeen Sulemana (7), Nikola Krstovic (90)


Thay người | |||
46’ | Ivan Ilic Cesare Casadei | 10’ | Nicola Zalewski Raoul Bellanova |
46’ | Guillermo Maripan Adrien Tameze | 27’ | Isak Hien Honest Ahanor |
46’ | Zakaria Aboukhlal Che Adams | 86’ | Nikola Krstovic Daniel Maldini |
69’ | Giovanni Simeone Duvan Zapata | 87’ | Marten de Roon Yunus Musah |
81’ | Nikola Vlasic Tino Anjorin | 87’ | Kamaldeen Sulemana Ademola Lookman |
Cầu thủ dự bị | |||
Cyril Ngonge | Raoul Bellanova | ||
Cesare Casadei | Francesco Rossi | ||
Alberto Paleari | Marco Sportiello | ||
Mihai Popa | Relja Obric | ||
Marcus Pedersen | Lorenzo Bernasconi | ||
Ali Dembele | Honest Ahanor | ||
Niels Nkounkou | Yunus Musah | ||
Emirhan Ilkhan | Marco Brescianini | ||
Tino Anjorin | Daniel Maldini | ||
Adrien Tameze | Henry Camara | ||
Gvidas Gineitis | Ademola Lookman | ||
Che Adams | |||
Duvan Zapata | |||
Alieu Eybi Njie |
Tình hình lực lượng | |||
Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | Mitchel Bakker Không xác định | ||
Adam Masina Chấn thương đùi | Giorgio Scalvini Chấn thương đùi | ||
Sead Kolašinac Chấn thương đầu gối | |||
Éderson Chấn thương đầu gối | |||
Gianluca Scamacca Chấn thương đầu gối | |||
Charles De Ketelaere Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại