Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Oumar Camara 56 | |
Yarlen (Thay: Helder Tavares) 61 | |
Brayan Medina 62 | |
Miguel Nogueira (Thay: Matija Mitrovic) 68 | |
Tiago Manso (Thay: Bebeto) 80 | |
Yefrei Rodriguez (Thay: Pedro Henryque) 80 | |
Orest Lebedenko (Thay: Joao Mendes) 80 | |
Noah Saviolo (Thay: Telmo Arcanjo) 81 | |
Goncalo Nogueira (Thay: Samu) 81 | |
Cicero (Thay: Ivan Cavaleiro) 85 | |
Jordan Pefok (Thay: Sphephelo Sithole) 85 | |
Noah Saviolo 88 | |
Miguel Nobrega (Thay: Oumar Camara) 90 | |
Tiago Manso 90+1' | |
Bernardo Fontes 90+2' | |
(Pen) Oumar Camara 90+2' |
Thống kê trận đấu Tondela vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến Tondela vs Vitoria de Guimaraes
Kiểm soát bóng: Tondela: 50%, Vitoria de Guimaraes: 50%.
Phát bóng lên cho Vitoria de Guimaraes.
Cú sút của Hugo Felix bị chặn lại.
Yefrei Rodriguez thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Rodrigo Abascal chặn thành công cú sút.
Cú sút của Yarlen bị chặn lại.
Rodrigo Abascal của Vitoria de Guimaraes chặn đứng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tondela thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Orest Lebedenko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Emmanuel Maviram của Tondela chặn đứng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Vitoria de Guimaraes bắt đầu một pha phản công.
Rodrigo Abascal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cơ hội đến với Christian Marques của Tondela nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Rodrigo Abascal của Vitoria de Guimaraes chặn đứng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho Vitoria de Guimaraes.
Oumar Camara của Vitoria de Guimaraes là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Oumar Camara rời sân để nhường chỗ cho Miguel Nobrega trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hugo Felix sút bóng, nhưng cú sút của anh không gần với mục tiêu.
Đường chuyền của Yefrei Rodriguez từ Tondela đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Tondela đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Tondela vs Vitoria de Guimaraes
Tondela (4-2-3-1): Bernardo Fontes (31), Bebeto (2), Christian Marques (4), Brayan Medina (20), Emmanuel Maviram (60), Yaya Sithole (15), Helder Tavares (8), Pedro Henryque (7), Juan Rodriguez (32), Hugo Felix (79), Ivan Cavaleiro (17)
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Juan Diego Castillo Reyes (25), Maga (2), Mario Rivas (4), Rodrigo Abascal (26), Joao Mendes (13), Beni Mukendi (16), Matija Mitrovic (6), Telmo Arcanjo (18), Samu (20), Oumar Camara (19), Nelson Oliveira (7)


| Thay người | |||
| 61’ | Helder Tavares Yarlen | 68’ | Matija Mitrovic Miguel Nogueira |
| 80’ | Pedro Henryque Yefrei Rodriguez | 80’ | Joao Mendes Orest Lebedenko |
| 80’ | Bebeto Tiago Manso | 81’ | Samu Goncalo Nogueira |
| 85’ | Ivan Cavaleiro Cicero | 81’ | Telmo Arcanjo Noah Saviolo |
| 85’ | Sphephelo Sithole Jordan Pefok | 90’ | Oumar Camara Miguel Nobrega |
| Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Canizares | Jose Ribeiro | ||
Joao Afonso | Miguel Nobrega | ||
Joe Hodge | Orest Lebedenko | ||
Yefrei Rodriguez | Diogo Lobao Sousa | ||
Rony Lopes | Goncalo Nogueira | ||
Tiago Manso | Noah Saviolo | ||
Yarlen | Miguel Nogueira | ||
Cicero | Tony Strata | ||
Jordan Pefok | Guilherme Paula | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tondela
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 10 | 9 | 1 | 0 | 20 | 28 | T T H T T | |
| 2 | 11 | 8 | 2 | 1 | 20 | 26 | T T H T T | |
| 3 | 10 | 7 | 3 | 0 | 17 | 24 | H T H T T | |
| 4 | 10 | 7 | 1 | 2 | 11 | 22 | T B T T T | |
| 5 | 10 | 5 | 4 | 1 | 7 | 19 | H H H T T | |
| 6 | 10 | 6 | 0 | 4 | 2 | 18 | B T B B T | |
| 7 | 11 | 4 | 2 | 5 | -7 | 14 | B T B B T | |
| 8 | 10 | 3 | 4 | 3 | 7 | 13 | H B H T B | |
| 9 | 11 | 3 | 4 | 4 | 2 | 13 | B H H T T | |
| 10 | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B B T B | |
| 11 | 11 | 2 | 6 | 3 | -5 | 12 | H T T B H | |
| 12 | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B T T H B | |
| 13 | 11 | 3 | 2 | 6 | -7 | 11 | T T B B H | |
| 14 | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H T B B T | |
| 15 | 11 | 2 | 3 | 6 | -17 | 9 | B H B B B | |
| 16 | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | H B H B B | |
| 17 | 11 | 1 | 3 | 7 | -14 | 6 | T B B H B | |
| 18 | 10 | 0 | 2 | 8 | -17 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch