Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Xherdan Shaqiri 24 | |
![]() Franz-Ethan Meichtry 36 | |
![]() Nils Reichmuth 40 | |
![]() Albian Ajeti (Kiến tạo: Xherdan Shaqiri) 41 | |
![]() Kastriot Imeri (Thay: Franz-Ethan Meichtry) 46 | |
![]() (Pen) Leonardo Bertone 51 | |
![]() Arlet Junior Ze (Thay: Ibrahim Salah) 64 | |
![]() Jonas Adjei Adjetey (Thay: Adrian Leon Barisic) 65 | |
![]() Valmir Matoshi (Thay: Nils Reichmuth) 72 | |
![]() Brighton Labeau (Thay: Christopher Ibayi) 72 | |
![]() Michael Heule 73 | |
![]() Moritz Broschinski (Thay: Albian Ajeti) 75 | |
![]() Genis Montolio 78 | |
![]() Jan Bamert (Thay: Elmin Rastoder) 79 | |
![]() Marc Gutbub (Thay: Mattias Kaeit) 84 | |
![]() Metinho 85 | |
![]() Marin Soticek (Thay: Philip Otele) 86 | |
![]() Valmir Matoshi 90+1' | |
![]() Moritz Broschinski 90+3' | |
![]() (Pen) Xherdan Shaqiri 90+8' |
Thống kê trận đấu Thun vs Basel


Diễn biến Thun vs Basel

V À A A A O O O - Xherdan Shaqiri từ FC Basel 1893 đã thực hiện thành công quả phạt đền!

Thẻ vàng cho Moritz Broschinski.

Thẻ vàng cho Valmir Matoshi.
Philip Otele rời sân và được thay thế bởi Marin Soticek.

Thẻ vàng cho Metinho.
Mattias Kaeit rời sân và được thay thế bởi Marc Gutbub.
Elmin Rastoder rời sân và được thay thế bởi Jan Bamert.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Genis Montolio nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Albian Ajeti rời sân và được thay thế bởi Moritz Broschinski.

Thẻ vàng cho Michael Heule.
Christopher Ibayi rời sân và được thay thế bởi Brighton Labeau.
Nils Reichmuth rời sân và được thay thế bởi Valmir Matoshi.
Adrian Leon Barisic rời sân và được thay thế bởi Jonas Adjei Adjetey.
Ibrahim Salah rời sân và được thay thế bởi Arlet Junior Ze.

V À A A O O O - Leonardo Bertone từ FC Thun thực hiện thành công quả phạt đền!
Franz-Ethan Meichtry rời sân và được thay thế bởi Kastriot Imeri.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Xherdan Shaqiri kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Albian Ajeti đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Thun vs Basel
Thun (4-4-2): Niklas Steffen (24), Fabio Fehr (47), Genis Montolio (4), Marco Burki (23), Michael Heule (27), Nils Reichmuth (70), Leonardo Bertone (6), Mattias Kait (14), Franz Ethan Meichtry (77), Christopher Ibayi (18), Elmin Rastoder (74)
Basel (4-4-2): Marwin Hitz (1), Keigo Tsunemoto (6), Nicolas Vouilloz (3), Adrian Leon Barisic (26), Dominik Robin Schmid (31), Ibrahim Salah (21), Koba Koindredi (8), Metinho (5), Philip Otele (7), Albian Ajeti (23), Xherdan Shaqiri (10)


Thay người | |||
46’ | Franz-Ethan Meichtry Kastriot Imeri | 64’ | Ibrahim Salah Arlet Ze |
72’ | Nils Reichmuth Valmir Matoshi | 65’ | Adrian Leon Barisic Jonas Adjei Adjetey |
72’ | Christopher Ibayi Brighton Labeau | 75’ | Albian Ajeti Moritz Broschinski |
79’ | Elmin Rastoder Jan Bamert | 86’ | Philip Otele Marin Soticek |
84’ | Mattias Kaeit Marc Gutbub |
Cầu thủ dự bị | |||
Nino Ziswiler | Mirko Salvi | ||
Jan Bamert | Jeremy Agbonifo | ||
Lucien Dahler | Andrej Bacanin | ||
Justin Roth | Moritz Broschinski | ||
Valmir Matoshi | Marin Soticek | ||
Kastriot Imeri | Flavius Daniliuc | ||
Brighton Labeau | Moussa Cisse | ||
Noah Rupp | Jonas Adjei Adjetey | ||
Marc Gutbub | Arlet Ze |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Thun
Thành tích gần đây Basel
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T H B B T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B T T B B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | -1 | 14 | H T T T B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -2 | 13 | B T T T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | B T B H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T H B T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B B H T T |
9 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 9 | H H T B T |
10 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | B B H H T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B T T B |
12 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -15 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại