Kamil Zapolnik rời sân và được thay thế bởi Wojciech Jakubik.
![]() Antonio Milic 45+2' | |
![]() Mikael Ishak (Kiến tạo: Luis Palma) 47 | |
![]() Morgan Fassbender (Thay: Jesus Jimenez) 52 | |
![]() Rafal Kurzawa (Thay: Igor Strzalek) 52 | |
![]() Leo Bengtsson (Thay: Taofeek Ismaheel) 61 | |
![]() Andrzej Trubeha (Thay: Damian Hilbrycht) 63 | |
![]() Arkadiusz Kasperkiewicz (Thay: Sergio Guerrero) 63 | |
![]() Gisli Thordarson (Thay: Luis Palma) 73 | |
![]() Bryan Solhaug Fiabema (Thay: Kornel Lisman) 73 | |
![]() Yannick Agnero (Thay: Mikael Ishak) 73 | |
![]() Robert Gumny (Thay: Joel Pereira) 80 | |
![]() Bryan Solhaug Fiabema 83 | |
![]() Bartosz Kopacz 86 | |
![]() Wojciech Jakubik (Thay: Kamil Zapolnik) 87 |
Thống kê trận đấu Termalica Nieciecza vs Lech Poznan


Diễn biến Termalica Nieciecza vs Lech Poznan

Thẻ vàng cho Bartosz Kopacz.

Thẻ vàng cho Bryan Solhaug Fiabema.
Joel Pereira rời sân và được thay thế bởi Robert Gumny.
Mikael Ishak rời sân và được thay thế bởi Yannick Agnero.
Kornel Lisman rời sân và được thay thế bởi Bryan Solhaug Fiabema.
Luis Palma rời sân và được thay thế bởi Gisli Thordarson.
Sergio Guerrero rời sân và được thay thế bởi Arkadiusz Kasperkiewicz.
Damian Hilbrycht rời sân và được thay thế bởi Andrzej Trubeha.
Taofeek Ismaheel rời sân và được thay thế bởi Leo Bengtsson.
Igor Strzalek rời sân và được thay thế bởi Rafal Kurzawa.
Jesus Jimenez rời sân và được thay thế bởi Morgan Fassbender.
Luis Palma đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Mikael Ishak đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Antonio Milic đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Mikael Ishak đã ghi bàn!
Ném biên cho Lech Poznan tại Stadion Bruk-Bet.
Ném biên cho Nieciecza ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Termalica Nieciecza vs Lech Poznan
Termalica Nieciecza (3-4-3): Milosz Mleczko (99), Gabriel Isik (29), Bartosz Kopacz (2), Lucas Masoero (5), Damian Hilbrycht (21), Maciej Ambrosiewicz (28), Sergio Guerrero (23), Maciej Wolski (6), Igor Strzalek (86), Kamil Zapolnik (25), Jesus Jimenez (9)
Lech Poznan (4-2-3-1): Bartosz Mrozek (41), Joel Vieira Pereira (2), Alex Douglas (3), Antonio Milic (16), Michal Gurgul (15), Filip Jagiello (24), Timothy Ouma (6), Taofeek Ismaheel (88), Luis Palma (77), Kornel Lisman (56), Mikael Ishak (9)


Thay người | |||
52’ | Jesus Jimenez Morgan Fassbender | 61’ | Taofeek Ismaheel Leo Bengtsson |
52’ | Igor Strzalek Rafal Kurzawa | 73’ | Mikael Ishak Yannick Agnero |
63’ | Sergio Guerrero Arkadiusz Kasperkiewicz | 73’ | Kornel Lisman Bryan Fiabema |
63’ | Damian Hilbrycht Andrzej Trubeha | 73’ | Luis Palma Gisli Gottskalk Thordarson |
87’ | Kamil Zapolnik Wojciech Jakubik | 80’ | Joel Pereira Robert Gumny |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Chovan | Krzysztof Bakowski | ||
Arkadiusz Kasperkiewicz | Joao Moutinho | ||
Morgan Fassbender | Yannick Agnero | ||
Rafal Kurzawa | Leo Bengtsson | ||
Krzysztof Kubica | Bryan Fiabema | ||
Wojciech Jakubik | Robert Gumny | ||
Diego Deisadze | Gisli Gottskalk Thordarson | ||
Andrzej Trubeha | Wojciech Monka | ||
Artem Putivtsev | Antoni Kozubal | ||
Mateusz Skrzypczak | |||
Pablo Rodriguez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Termalica Nieciecza
Thành tích gần đây Lech Poznan
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 10 | 24 | T H H T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 9 | 23 | T T H T H |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 8 | 21 | T T H B T |
4 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 7 | 21 | B B H H T |
5 | ![]() | 12 | 5 | 4 | 3 | 5 | 19 | T H T B H |
6 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 2 | 19 | T H H T H |
7 | ![]() | 11 | 4 | 4 | 3 | 7 | 16 | T H T B T |
8 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | 3 | 16 | T B B T T |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | H H T B B |
10 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 0 | 15 | B T H T B |
11 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | -3 | 14 | H H T T B |
12 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -4 | 14 | B B B T H |
13 | ![]() | 12 | 3 | 3 | 6 | -12 | 12 | B H B T B |
14 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -8 | 11 | B B H B T |
15 | ![]() | 11 | 2 | 5 | 4 | -8 | 11 | H H H B B |
16 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -6 | 10 | T T B H T |
17 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | H B B B B |
18 | ![]() | 10 | 1 | 4 | 5 | -4 | 7 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại