Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
- Alvaro Jimenez
27 - Aitor Sanz
43 - Nikola Sipcic
54 - Waldo Rubio (Thay: Yanis Rahmani)
58 - Angel Rodriguez (Thay: Alvaro Jimenez)
58 - Yann Bodiger (Thay: Aitor Sanz)
70 - Roberto Lopez (Thay: Enric Gallego)
70 - Waldo Rubio
78 - Angel Rodriguez
85 - Teto (Thay: Luismi Cruz)
90
- Jon Karrikaburu
36 - Julen Lobete (Thay: Alex Calvo)
63 - Miguel Leal
63 - Miguel Leal (Thay: Alex Petxa)
63 - Sergio Molina
90+3'
Thống kê trận đấu Tenerife vs FC Andorra
Diễn biến Tenerife vs FC Andorra
Tất cả (50)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Andorra.
Ở Santa Cruz de Tenerife Tenerife tấn công Enric Gallego. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Andorra tại Heliodoro Rodríguez López.
Andres Fuentes Molina ra hiệu cho Tenerife hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đá phạt cho Tenerife bên phần sân Andorra.
Andorra được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Andorra bên phần sân nhà.
Yanis Rahmani (Tenerife) tấn công Heliodoro Rodríguez López nhưng cú đánh đầu của anh ta đã bị phá ra.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tenerife được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Luismi Cruz rời sân và được thay thế bởi Teto.
Luismi Cruz sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Andorra được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Sergio Molina.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Santa Cruz de Tenerife.
Thẻ vàng dành cho Angel Rodríguez.
Thẻ vàng cho [player1].
Alvaro Jimenez của Tenerife thực hiện cú sút chệch khung thành.
Thẻ vàng dành cho Waldo Rubio.
Thẻ vàng cho [player1].
Bóng an toàn khi Andorra được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Enric Gallego rời sân và được thay thế bởi Roberto Lopez.
Đá phạt cho Andorra bên phần sân nhà.
Aitor Sanz rời sân và được thay thế bởi Yann Bodiger.
Aitor Sanz sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Quả phạt góc được trao cho Tenerife.
Alex Petxa rời sân và được thay thế bởi Miguel Leal.
Tenerife có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Andorra không?
Alex Calvo rời sân và được thay thế bởi Julen Lobete.
Alex Calvo rời sân và được thay thế bởi Julen Lobete.
Alex Calvo sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ném biên dành cho Tenerife trên Heliodoro Rodríguez López.
Alvaro Jimenez rời sân và được thay thế bởi Angel Rodriguez.
Đá phạt cho Tenerife bên phần sân nhà.
Yanis Rahmani rời sân và được thay thế bởi Waldo Rubio.
Andres Fuentes Molina ra hiệu cho Tenerife được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Nikola Sipcic.
Ném biên cho Andorra bên phần sân nhà.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Andres Fuentes Molina trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Tenerife cần phải thận trọng. Andorra thực hiện quả ném biên tấn công.
Thẻ vàng dành cho Aitor Sanz.
Tenerife ném biên.
Thẻ vàng dành cho Jon Karrikaburu.
Thẻ vàng cho [player1].
Andorra được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Alvaro Jimenez.
Ở Santa Cruz de Tenerife, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Tenerife vs FC Andorra
Tenerife (4-4-2): Juan Soriano (1), Jeremy Mellot (22), Nikola Sipcic (23), Sergio Gonzalez (5), Fernando Medrano (3), Alvaro Jimenez (20), Alex Corredera (10), Aitor Sanz (16), Yanis Rahmani (11), Luismi Cruz (27), Enric Gallego (18)
FC Andorra (4-3-3): Nico Ratti (1), Alex Petxa (18), Alex Pastor (4), Jose Martinez (3), Diego Pampin (16), Sergio Molina (14), Jandro Orellana (6), Ivan Gil Calero (10), Alex Calvo (17), Jon Karrikaburu (9), Iker Benito (27)
Thay người | |||
58’ | Yanis Rahmani Waldo Rubio | 63’ | Alex Calvo Julen Lobete |
58’ | Alvaro Jimenez Angel Rodriguez | 63’ | Alex Petxa Miguel Angel Leal |
70’ | Aitor Sanz Yann Bodiger | ||
70’ | Enric Gallego Roberto López | ||
90’ | Luismi Cruz Alberto Martin Diaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomeu Nadal | Oier Olazabal | ||
Jesus Belza Medina | Pablo Moreno | ||
Loic Williams Ntambue Kayumba | Diego Alende | ||
Nacho Martinez | Ruben Bover Izquierdo | ||
Alberto Martin Diaz | Aurelien Scheidler | ||
Alvaro Romero Morillo | Diego Gonzalez Cabanes | ||
Waldo Rubio | Alvaro Martin De Frias | ||
Yann Bodiger | Sergi Samper | ||
Roberto López | Julen Lobete | ||
Angel Rodriguez | Adria Vilanova | ||
Jose Maria Amo | Miguel Angel Leal | ||
Aitor Bunuel | Daniel Martin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tenerife
Thành tích gần đây FC Andorra
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại