V À A A O O O - Martin Regali từ Tatran Presov thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
- Juraj Kotula (Thay: Moritz Romling)
8 - Juraj Kotula (Thay: Moritz Roemling)
8 - Stanislav Olejnik (Kiến tạo: Michal Siplak)
27 - Patrik Simko
60 - Helder Morim (Thay: Filip Soucek)
60 - Michal Siplak
67 - Boris Gall (Thay: Ioan-Calin Revenco)
76 - Helder Morim
88 - (Pen) Martin Regali
90+7'
- Roland Galcik
45+5' - Radek Siler (Thay: Ousman Kujabi)
46 - Andriy Gavrylenko (Thay: Mohammed Sallah)
46 - (Pen) Radek Siler
59 - Jakub Luka
65 - Roland Galcik
70 - Ondrej Deml
73 - Severin Tatolna (Thay: Ondrej Deml)
78 - Vincent Chyla (Thay: Roland Galcik)
78 - Matej Juricka
80 - Kevor Palumets
80 - Samuel Stefanik
88 - Branislav Ninaj (Thay: Kevor Palumets)
88
Thống kê trận đấu Tatran Presov vs Zeleziarne Podbrezova
Diễn biến Tatran Presov vs Zeleziarne Podbrezova
Tất cả (25)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Kevor Palumets rời sân và được thay thế bởi Branislav Ninaj.
Thẻ vàng cho Helder Morim.
Thẻ vàng cho Samuel Stefanik.
Thẻ vàng cho Kevor Palumets.
Thẻ vàng cho Matej Juricka.
Roland Galcik rời sân và được thay thế bởi Vincent Chyla.
Ondrej Deml rời sân và được thay thế bởi Severin Tatolna.
Ioan-Calin Revenco rời sân và được thay thế bởi Boris Gall.
Thẻ vàng cho Ondrej Deml.
V À A A O O O - Roland Galcik ghi bàn!
Thẻ vàng cho Michal Siplak.
Thẻ vàng cho Jakub Luka.
Filip Soucek rời sân và được thay thế bởi Helder Morim.
Thẻ vàng cho Patrik Simko.
V À A A O O O - Radek Siler từ Zeleziarne Podbrezova đã thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Mohammed Sallah rời sân và anh được thay thế bởi Andriy Gavrylenko.
Ousman Kujabi rời sân và anh được thay thế bởi Radek Siler.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Roland Galcik.
Michal Siplak đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Stanislav Olejnik đã ghi bàn!
Moritz Roemling rời sân và được thay thế bởi Juraj Kotula.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Tatran Presov vs Zeleziarne Podbrezova
Tatran Presov (3-5-2): Pavol Bajza (91), Jozef Menich (31), Taras Bondarenko (55), Michal Siplak (3), Ioan-Calin Revenco (2), Roman Begala (5), Patrik Simko (4), Filip Soucek (7), Moritz Romling (33), Stanislav Olejnik (11), Martin Regali (9)
Zeleziarne Podbrezova (3-4-1-2): Matej Juricka (95), Filip Mielke (3), Jakub Luka (37), Alex Markovic (18), Ondrej Deml (8), Mohammed Sallah (20), Kevor Palumets (80), Ridwan Sanusi (27), Samuel Stefanik (26), Roland Galcik (7), Ousman Kujabi (19)
| Thay người | |||
| 8’ | Moritz Roemling Juraj Kotula | 46’ | Mohammed Sallah Andriy Gavrylenko |
| 60’ | Filip Soucek Helder Morim | 46’ | Ousman Kujabi Radek Siler |
| 76’ | Ioan-Calin Revenco Boris Gall | 78’ | Roland Galcik Vincent Chyla |
| 78’ | Ondrej Deml Séverin Tatolna | ||
| 88’ | Kevor Palumets Branislav Ninaj | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Knurovsky | Ivan Rehak | ||
Maksim Kuchinsky | Muhammed Dumbuya | ||
Daniels Balodis | Davit Hakobyan | ||
Juraj Kotula | Andriy Gavrylenko | ||
Boris Gall | Peter Kovacik | ||
Andy Masaryk | Branislav Ninaj | ||
Helder Morim | Vincent Chyla | ||
Glebs Patika | Radek Siler | ||
Kyrylo Siheiev | Séverin Tatolna | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tatran Presov
Thành tích gần đây Zeleziarne Podbrezova
Bảng xếp hạng VĐQG Slovakia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 10 | 4 | 1 | 21 | 34 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 13 | 33 | B T T T T | |
| 3 | 15 | 8 | 5 | 2 | 15 | 29 | B T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 12 | 26 | H T T B T | |
| 5 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | B B H B T | |
| 6 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | H T B T B | |
| 7 | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | T B H B T | |
| 8 | 15 | 3 | 7 | 5 | -6 | 16 | H T B T H | |
| 9 | 15 | 5 | 1 | 9 | -14 | 16 | H B B T B | |
| 10 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | B H H B B | |
| 11 | 15 | 2 | 6 | 7 | -9 | 12 | H B H B B | |
| 12 | 15 | 2 | 1 | 12 | -17 | 7 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại