Tanjong Pagar United được hưởng một quả ném biên tại sân vận động Jurong East.
![]() Timur Talipov 19 | |
![]() Dejan Racic 42 | |
![]() Faizal Roslan (Thay: Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan) 56 | |
![]() Zenivio (Thay: Thorsten Takashi Cross) 56 | |
![]() Daniel Alemao 62 | |
![]() Tajeli Salamat (Thay: Shahdan Sulaiman) 65 | |
![]() Farhan Zulkifli (Thay: Stjepan Plazonja) 73 | |
![]() Ismail Salihovic (Thay: Ratthathammanun Deeying) 73 | |
![]() Faizal Roslan 73 | |
![]() Sahil Suhaimi (Thay: Muhammad Fathullah Rahmat) 80 | |
![]() Louka Tan-Vaissierre (Thay: Dejan Racic) 83 | |
![]() Muhammad Syahadat Masnawi (Thay: Salif Cisse) 90 |
Thống kê trận đấu Tanjong Pagar United FC vs Hougang United FC


Diễn biến Tanjong Pagar United FC vs Hougang United FC
Tanjong Pagar United thực hiện một quả phạt góc từ bên phải.
Raihan Rahman của Tanjong Pagar United đã trở lại thi đấu sau một va chạm nhẹ.
Bóng an toàn khi Tanjong Pagar United được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Raihan Rahman bị chấn thương.
Hougang United sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Tanjong Pagar United.
Tanjong Pagar United thực hiện sự thay đổi người thứ tư khi Muhammad Syahadat Masnawi vào thay Salif Cisse.
Tanjong Pagar United được hưởng quả đá phạt.
Tanjong Pagar United được hưởng quả ném biên.
Hougang United được hưởng phạt góc.

Jordan Vestering (Hougang United) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tanjong Pagar United đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Singapore City.
Hougang United đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Shodai Yokoyama đi chệch khung thành.
Tanjong Pagar United quá nóng vội và rơi vào bẫy việt vị.
Tanjong Pagar United có tận dụng được tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Hougang United không?
Louka Tan-Vaissierre vào sân thay Dejan Racic cho Hougang United.
Tanjong Pagar United có một quả phạt góc.

Azim Akbar (Tanjong Pagar United) nhận thẻ vàng.
Tại Singapore City, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Tanjong Pagar United FC vs Hougang United FC
Tanjong Pagar United FC (5-3-2): Kimura Riki (28), Syed Akmal (5), Marcus Mosses (78), Azim Akbar (6), Timur Talipov (19), Raihan Rahman (16), Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (8), Muhammad Fathullah Rahmat (13), Tomoki Wada (10), Salif Cisse (9)
Hougang United FC (4-2-3-1): Zaiful Nizam (19), Nazrul Nazari (4), Daniel Henrique Parreiras Aleixo (23), Anders Eric Aplin (2), Jordan Vestering (3), Shahdan Sulaiman (8), Zulfahmi Arifin (37), Shodai Yokoyama (11), Ratthathammanun Deeying (64), Stjepan Plazonja (9), Dejan Racic (30)


Thay người | |||
56’ | Thorsten Takashi Cross Zenivio | 65’ | Shahdan Sulaiman Tajeli Salamat |
56’ | Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan Faizal Roslan | 73’ | Ratthathammanun Deeying Ismail Salihovic |
80’ | Muhammad Fathullah Rahmat Sahil Suhaimi | 73’ | Stjepan Plazonja Farhan Zulkifli |
90’ | Salif Cisse Muhammad Syahadat Masnawi | 83’ | Dejan Racic Louka Tan-Vaissierre |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Effendy | Danish Irfan Azman | ||
Prathip Ekamparam | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim | ||
Zenivio | Ismail Salihovic | ||
Naufal Ilham | Nazhiim Harman | ||
Hariysh Krishnakumar | Jun Yi Quak | ||
Muhammad Syahadat Masnawi | Farhan Zulkifli | ||
Izrafil Mohamed | Tajeli Salamat | ||
Faizal Roslan | Louka Tan-Vaissierre | ||
Sahil Suhaimi | Isaac Jonathan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Thành tích gần đây Hougang United FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại