Đá phạt Syria.
- Alaa Al Dali
3 - Mohammad Al-Marmour
45+2' - Mohamad Al Hallak (Thay: Mardik Mardikian)
46 - Hussein Aljwayed (Thay: Mohammad Al-Marmour)
56 - Yassin Samia (Thay: Alaa Al Dali)
79 - Abdullah Al Shami (Thay: Mahmoud Al Mawas)
79 - Muayad Alkhouli (Thay: Khaled Kerdagli)
88
- Ayman Hussein
31 - Bashar Resan (Thay: Manaf Younnes)
53 - Alaa Abbas (Thay: Hussein Ali)
66 - Justin Meram (Thay: Ibrahim Bayesh)
66 - Mohannad Abdul-Raheem (Thay: Saad Abdul-Amir)
90 - Hasan Abdulkareem (Thay: Ayman Hussein)
90
Thống kê trận đấu Syria vs Iraq
Diễn biến Syria vs Iraq
Tất cả (131)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên Iraq.
Ryuji Sato thưởng cho Syria một quả phát bóng lên.
Iraq đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Mohammed Abdulraheem lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Iraq đẩy mạnh về phía trước nhờ Alaa Abbas Abdulnabi, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã bị cản phá.
Syria có một quả phát bóng lên.
Iraq đang tiến lên phía trước và Mohammed Abdulraheem thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó đi chệch mục tiêu.
Bóng đi ra khỏi khung thành của Iraq.
Hussein Abdullah Al Jwayed của Syria thực hiện một cuộc tấn công, nhưng đi chệch mục tiêu.
Ryuji Sato ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp cho Syria ngay bên ngoài khu vực của Iraq.
Ryuji Sato ra hiệu cho Syria thực hiện quả ném biên bên phần sân của Iraq.
Hasan Abdulkareem Sayyid dự bị cho Saad Abdul Amir cho Iraq.
Muayad Al Khouli dự bị cho Khaled Kurdaghli ở Iraq.
Muayad Al Khouli thi đấu phụ cho Alaa Al Dali cho Iraq.
Iraq đá phạt.
Iraq được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Syria.
Muayad Al Khouli dự bị cho Khaled Kurdaghli ở Syria.
Muayad Al Khouli thi đấu phụ cho Alaa Al Dali cho Syria.
Ryuji Sato thưởng cho Syria một quả phát bóng lên.
Iraq có một quả phát bóng lên.
Mohamad Al Hallak cho Syria tấn công nhưng không trúng mục tiêu.
Iraq cần phải thận trọng. Syria được hưởng quả ném biên tấn công.
Liệu Syria có thể tận dụng từ quả ném biên này vào sâu bên trong phần sân của Iraq?
Được hưởng phạt góc cho Iraq.
Ahmad Madanieh đã trở lại với đôi chân của mình.
Ryuji Sato ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Syria trong phần sân của họ.
Ryuji Sato đợi trước khi tiếp tục thi đấu vì Ahmad Madanieh cho Syria vẫn đang bị thất vọng.
Alaa Abbas Abdulnabi của Iraq đã nhắm vào mục tiêu nhưng không thành công.
Iraq được hưởng quả phạt góc của Ryuji Sato.
Ném biên dành cho Syria bên phần sân nhà.
Ryuji Sato ra hiệu cho Syria một quả đá phạt.
Ghassan Maatouk (Syria) thay người thứ tư, Yaseen Samia thay cho Alaa Al Dali.
Ghassan Maatouk (Syria) thay người thứ tư, Mohammed Abdulraheem thay Ibrahim Bayesh Kamil.
Alaa Abbas Abdulnabi của Iraq thực hiện cú sút xa nhưng không trúng đích.
Syria được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Syria.
Iraq được hưởng quả phạt góc của Ryuji Sato.
Ahmad Madanieh của Syria đã hoạt động trở lại sau một cú húc nhẹ.
Ahmad Madanieh đang bị đau quằn quại và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian.
Ryuji Sato thưởng cho Iraq một quả phát bóng lên.
Iraq có một quả phát bóng lên.
Iraq quá ham và rơi vào bẫy việt vị.
Iraq thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Syria.
Ryuji Sato thưởng cho Syria một quả phát bóng lên.
Được hưởng phạt góc cho Iraq.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Syria.
Syria được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Iraq có một quả phát bóng lên.
Liệu Syria có thể có được bóng từ quả ném biên bên phần sân của Iraq?
Iraq được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Được hưởng phạt góc cho Iraq.
Ryuji Sato ra hiệu quả ném biên cho Iraq, gần khu vực Syria.
Ném biên dành cho Syria bên phần sân nhà.
Syria được hưởng quả phạt góc do Ryuji Sato thực hiện.
Syria có một quả phát bóng lên.
Ahmad Ibrahim (Iraq) băng lên đánh đầu nhưng không thể giữ được bóng.
Iraq được hưởng quả phạt góc của Ryuji Sato.
Được hưởng phạt góc cho Iraq.
Ahmad Ibrahim đã trở lại sân cỏ.
Ahmad Ibrahim đang bị đau quằn quại và trận đấu đã bị tạm dừng trong một thời gian ngắn.
Iraq thay người đầu tiên với Bashar Resan thay Manaf Younis.
Bóng đi ra khỏi khung thành của Iraq.
Syria được hưởng quả phạt góc do Ryuji Sato thực hiện.
Ahmad Ibrahim của Syria bỏ lỡ cơ hội ghi bàn thắng.
Syria bị bắt việt vị.
Ném biên dành cho Syria gần khu vực penalty.
Trận đấu đã tạm dừng một thời gian ngắn để chú ý đến Ahmad Ibrahim bị thương.
Ryuji Sato ra hiệu cho Iraq một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Syria được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ghassan Maatouk (Syria) thay người đầu tiên, Mohamad Al Hallak thay Mardik Mardikian.
Trận đấu đã bị tạm dừng để dành sự chú ý cho Mardik Mardikian cho Syria, người đang quằn quại vì đau đớn trên sân.
Ryuji Sato ra hiệu quả ném biên cho Iraq, gần khu vực Syria.
Mohammad Al Marmour (Syria) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ryuji Sato ra hiệu cho Iraq một quả phạt trực tiếp.
Ryuji Sato ra hiệu cho Iraq thực hiện quả ném biên bên phần sân của Syria.
Ném biên Syria.
Ryuji Sato thưởng cho Syria một quả phát bóng lên.
Mardik Mardikian của Syria trông ổn và trở lại sân cỏ.
Syria sẽ cần phải cảnh giác khi họ bảo vệ được quả đá phạt nguy hiểm của Iraq.
Bóng đi ra khỏi khung thành của Iraq.
Được hưởng phạt góc cho Syria.
Iraq được hưởng quả ném biên nguy hiểm.
Iraq có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này?
Iraq được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Syria có một quả phát bóng lên.
Iraq được hưởng quả phạt góc của Ryuji Sato.
Iraq cần phải thận trọng. Syria được hưởng quả ném biên tấn công.
Ryuji Sato ra hiệu cho Syria thực hiện quả ném biên bên phần sân của Iraq.
Liệu Syria có thể có được bóng từ quả ném biên bên phần sân của Iraq?
Ryuji Sato thưởng cho Syria một quả phát bóng lên.
Iraq đang tiến về phía trước và Aymen Hussein dính đòn tấn công, tuy nhiên, nó đi chệch mục tiêu.
Mohammad Al Marmour của Syria bỏ lỡ cơ hội ghi bàn thắng.
Dhurgham Ismail Dawoud Al-Quraishi chơi tuyệt vời để lập công.
Ghi bàn! Iraq gỡ hòa 1-1 nhờ cú đánh đầu của Aymen Hussein.
Iraq được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ryuji Sato ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Syria trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Iraq trong hiệp của họ.
Syria có một quả phát bóng lên.
Syria thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Iraq.
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Syria.
Liệu Iraq có thể giành được bóng từ quả ném biên bên phần sân của Syria?
Bóng an toàn khi Iraq được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên Iraq.
Đá phạt Syria.
Ryuji Sato ra hiệu cho Iraq một quả phạt trực tiếp.
Ryuji Sato thưởng cho Syria một quả phát bóng lên.
Được hưởng phạt góc cho Iraq.
Ryuji Sato ra hiệu cho Iraq thực hiện quả ném biên bên phần sân của Syria.
Syria có một quả phát bóng lên.
Ryuji Sato thưởng cho Syria một quả phát bóng lên.
Hussein Ali của Iraq thực hiện một cuộc tấn công, nhưng đi chệch mục tiêu.
Ném biên dành cho Iraq gần khu vực penalty.
Bóng đi ra khỏi khung thành của Iraq.
Syria đang tiến về phía trước và Hussein Ali dính đòn tấn công, tuy nhiên, nó bắn trượt mục tiêu.
Iraq được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ryuji Sato ra hiệu cho Iraq một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Syria thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Iraq.
Syria được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Iraq đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Hussein Ali lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Liệu Iraq có thể tận dụng từ quả ném biên này vào sâu bên trong phần sân của Syria?
Mardik Mardikian cho Syria đã trở lại sân cỏ một lần nữa.
Alaa Al Dali cho Syria đã trở lại sân đấu một lần nữa.
Mardik Mardikian đang xuống sức và trận đấu đã bị gián đoạn trong một vài khoảnh khắc.
Alaa Al Dali đang gặp sự cố và trận đấu đã bị gián đoạn trong một vài phút.
Ryuji Sato ra hiệu cho Iraq thực hiện quả ném biên bên phần sân của Syria.
Mardik Mardikian với một pha kiến tạo ở đó.
Ghi bàn! Alaa Al Dali đưa Syria dẫn trước 1-0.
Đá phạt Syria.
Liệu Syria có thể có được bóng từ quả ném biên bên phần sân của Iraq?
Iraq thực hiện quả ném biên trên lãnh thổ Syria.
Đội hình xuất phát Syria vs Iraq
Syria (4-2-3-1): Ahmad Madania (22), Amro Jenyat (6), Saad Al Ahmad (2), Thaer Krouma (13), Khaled Kerdagli (7), Kamel Hamisha (16), Mohammad Anz (18), Mahmoud Al Mawas (10), Mardik Mardikian (20), Mohammad Al-Marmour (11), Alaa Al Dali (21)
Iraq (3-4-3): Jalal Hassan (12), Manaf Younnes (6), Ahmed Yasin (2), Ali Faez Atiyah (5), Sherko Gubari (7), Amjad Attwan (14), Saad Abdul-Amir (21), Dhurgham Ismail (15), Ibrahim Bayesh (8), Ayman Hussein (18), Hussein Ali (19)
| Thay người | |||
| 46’ | Mardik Mardikian Mohamad Al Hallak | 53’ | Manaf Younnes Bashar Resan |
| 56’ | Mohammad Al-Marmour Hussein Aljwayed | 66’ | Hussein Ali Alaa Abbas |
| 79’ | Mahmoud Al Mawas Abdullah Al Shami | 66’ | Ibrahim Bayesh Justin Meram |
| 79’ | Alaa Al Dali Yassin Samia | 90’ | Ayman Hussein Hasan Abdulkareem |
| 88’ | Khaled Kerdagli Muayad Alkhouli | 90’ | Saad Abdul-Amir Mohannad Abdul-Raheem |
| Cầu thủ dự bị | |||
Hussain Rahal | Mohammed Hameed | ||
Khaled Haj Othman | Mohamed Mustafa | ||
Moayad Ajan | Abbas Qasim | ||
Abdullah Al Shami | Alaa Abbas | ||
Omar Midani | Justin Meram | ||
Mohammad Rihanieh | Hasan Abdulkareem | ||
Oliver Kass Kawo | Bashar Resan | ||
Mo Babouli | Mohannad Abdul-Raheem | ||
Hussein Aljwayed | Mohammed Ali Abboud | ||
Mohamad Al Hallak | Zidane Iqbal | ||
Yassin Samia | Hassan Raed | ||
Muayad Alkhouli | Mohanad Jeahze | ||
Nhận định Syria vs Iraq
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Syria
Thành tích gần đây Iraq
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Á
| A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 16 | T T T H T |
| 2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | T B B H T | |
| 3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | B H B H B | |
| 4 | 6 | 1 | 2 | 3 | -11 | 5 | B H T H B | |
| B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | T T T T T |
| 2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 4 | 9 | B T B T T | |
| 3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B H T B B | |
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -25 | 1 | B H B B B | |
| Bảng A | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | B T B H T |
| 2 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T H H T B | |
| 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | T B H H B | |
| Bảng B | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T B T H |
| 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | B B T T H | |
| 3 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | T T B B B |
| C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 16 | T H T T T |
| 2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B H T H B | |
| 3 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T H B H T |
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | B H B B B | |
| D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | B T T T H | |
| 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | T T T H H | |
| 3 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B B H T |
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -15 | 0 | B B B B B | |
| E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 14 | H T T T H |
| 2 | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 14 | H T T T H | |
| 3 | 6 | 0 | 2 | 4 | -10 | 2 | H B B B H | |
| 4 | 6 | 0 | 2 | 4 | -11 | 2 | H B B B H | |
| F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 18 | T T T T T | |
| 2 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | H T T B T |
| 3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -4 | 6 | B B B T B | |
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 | H B B B B | |
| G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 13 | B T T T T | |
| 2 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
| 3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | T B H B T | |
| 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -25 | 0 | B B B B B | |
| H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 16 | T T T T H | |
| 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 11 | B T T H H | |
| 3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | T B B H H | |
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -18 | 1 | B B B B H | |
| I | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
| 2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H B | |
| 3 | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | H B B H T | |
| 4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | H B B B B | |
| Vòng loại 3 bảng A | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 11 | 23 | T T H B T |
| 2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 7 | 21 | T T H H T | |
| 3 | 10 | 4 | 3 | 3 | 7 | 15 | T B T H H | |
| 4 | | 10 | 4 | 1 | 5 | -7 | 13 | B T B T B |
| 5 | 10 | 2 | 2 | 6 | -6 | 8 | B B T H H | |
| 6 | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B | |
| Vòng loại 3 bảng B | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 10 | 6 | 4 | 0 | 13 | 22 | H H H T T |
| 2 | 10 | 4 | 4 | 2 | 8 | 16 | H T H T B | |
| 3 | 10 | 4 | 3 | 3 | 0 | 15 | T H B B T | |
| 4 | 10 | 3 | 2 | 5 | -5 | 11 | B H T B H | |
| 5 | 10 | 2 | 4 | 4 | -3 | 10 | H B T T H | |
| 6 | 10 | 0 | 5 | 5 | -13 | 5 | H H B B B | |
| Vòng loại 3 bảng C | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 27 | 23 | T T H B T |
| 2 | | 10 | 5 | 4 | 1 | 9 | 19 | H T T T T |
| 3 | | 10 | 3 | 4 | 3 | -1 | 13 | B T H T B |
| 4 | | 10 | 3 | 3 | 4 | -11 | 12 | T B T T B |
| 5 | 10 | 3 | 0 | 7 | -13 | 9 | B B B B T | |
| 6 | 10 | 1 | 3 | 6 | -11 | 6 | H B B B B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại