Sydney FC cần phải cẩn trọng. Macarthur có một quả ném biên tấn công.
Tomislav Uskok 31 | |
Rhys Youlley 39 | |
Dong-Won Ji (Thay: Harrison Sawyer) 63 | |
Tiago Quintal (Thay: Alhassan Toure) 69 | |
Abel Walatee (Thay: Rhys Youlley) 69 | |
Luke Vickery (Thay: Rafael Duran) 73 | |
Marcel Tisserand (Kiến tạo: Paul Okon-Engstler) 76 | |
Patrick Wood (Thay: Piero Quispe) 78 | |
Luke Brattan 80 | |
Oliver Randazzo (Thay: Liam Rose) 83 | |
Walter Scott (Thay: Harry Politidis) 83 | |
Henrique Olivera (Thay: Sime Grzan) 83 | |
Victor Campuzano 86 | |
Wataru Kamijo (Thay: Victor Campuzano) 88 | |
Paul Okon-Engstler 90+3' | |
Joe Lolley (Kiến tạo: Patrick Wood) 90+4' |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Macarthur FC


Diễn biến Sydney FC vs Macarthur FC
Patrick Wood đã có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Joe Lolley nâng tỷ số lên 2-0 cho Sydney FC.
Paul Okon-Engstler bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Sydney.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Macarthur ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sydney FC.
Đá phạt cho Macarthur ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sydney FC ở phần sân nhà.
Wataru Kamijo vào thay Victor Campuzano cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Sydney FC gần khu vực cấm địa.
Sydney FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Victor Campuzano của Sydney FC đã bị Daniel Elder phạt thẻ vàng đầu tiên.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Macarthur.
Quả phát bóng lên cho Sydney FC tại Leichhardt Oval.
Ji Dong Won của Macarthur tung cú sút nhưng không trúng đích.
Macarthur được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Macarthur.
Bóng an toàn khi Sydney FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Macarthur thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Oliver Randazzo thay thế Liam Rose.
Walter Scott vào sân thay cho Harry Politidis của Macarthur.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Macarthur FC
Sydney FC (4-4-2): Harrison Devenish-Meares (12), Rhyan Grant (23), Marcel Tisserand (32), Alex Grant (5), Joel King (16), Joe Lolley (10), Rhys Youlley (36), Paul Okon-Engstler (24), Alhassan Toure (35), Victor Campuzano (9), Piero Quispe (7)
Macarthur FC (3-4-1-2): Filip Kurto (12), Callum Talbot (25), Tomislav Uskok (6), Matthew Jurman (5), Sime Grzan (7), Luke Brattan (26), Liam Rose (22), Harry Politidis (19), Anthony Caceres (10), Harrison Sawyer (28), Rafael Duran Martinez (13)


| Thay người | |||
| 69’ | Alhassan Toure Tiago Quintal | 63’ | Harrison Sawyer Dong-Won Ji |
| 69’ | Rhys Youlley Abel Walatee | 73’ | Rafael Duran Luke Vickery |
| 78’ | Piero Quispe Patrick Wood | 83’ | Harry Politidis Walter Scott |
| 88’ | Victor Campuzano Wataru Kamijo | 83’ | Liam Rose Oliver Randazzo |
| 83’ | Sime Grzan Henrique Lancao Oliveira | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Gus Hoefsloot | Alex Robinson | ||
Jordan Courtney-Perkins | Damien Da Silva | ||
Wataru Kamijo | Walter Scott | ||
Alexandar Popovic | Dong-Won Ji | ||
Tiago Quintal | Henrique Lancao Oliveira | ||
Abel Walatee | Oliver Randazzo | ||
Patrick Wood | Luke Vickery | ||
Henrique Lancao Oliveira | |||
Nhận định Sydney FC vs Macarthur FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Macarthur FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | ||
| 3 | 5 | 3 | 2 | 0 | 3 | 11 | ||
| 4 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 5 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 6 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 7 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 8 | 5 | 1 | 2 | 2 | -1 | 5 | ||
| 9 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | ||
| 10 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| 11 | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | ||
| 12 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
