Nikki Havenaar rời sân và được thay thế bởi Benjamin Sammer.
- Marcel Monsberger (Thay: Lars Nussbaumer)
46 - Stefan Umjenovic (Thay: Raul Marte)
46 - Marcel Monsberger (Kiến tạo: Johannes Tartarotti)
60 - Daniel Tiefenbach (Thay: Marcel Krnjic)
62 - Marcel Monsberger
68 - Burak Ergin (Thay: Nicolas Rossi)
77 - Felix Gschossmann (Thay: Franco Flueckiger)
86
- Wilfried Eza (Kiến tạo: Philipp Pomer)
17 - Wilfried Eza (Kiến tạo: Ante Bajic)
45 - Ante Bajic (Kiến tạo: Wilfried Eza)
62 - Philipp Pomer
68 - Antonio Van Wyk (Thay: Wilfried Eza)
74 - Jonas Mayer (Kiến tạo: Ante Bajic)
87 - David Bumberger (Thay: Philipp Pomer)
90 - Benjamin Sammer (Thay: Nikki Havenaar)
90
Thống kê trận đấu SW Bregenz vs SV Ried
Diễn biến SW Bregenz vs SV Ried
Tất cả (37)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Philipp Pomer rời sân và được thay thế bởi David Bumberger.
Ante Bajic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Jonas Mayer đã ghi bàn!
Franco Flueckiger rời sân và được thay thế bởi Felix Gschossmann.
Nicolas Rossi rời sân và được thay thế bởi Burak Ergin.
Wilfried Eza rời sân và được thay thế bởi Antonio Van Wyk.
Thẻ vàng cho Philipp Pomer.
Thẻ vàng cho Marcel Monsberger.
Wilfried Eza đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Marcel Krnjic rời sân và được thay thế bởi Daniel Tiefenbach.
V À A A O O O - Ante Bajic ghi bàn!
Johannes Tartarotti đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Marcel Monsberger ghi bàn!
Raul Marte rời sân và được thay thế bởi Stefan Umjenovic.
Lars Nussbaumer rời sân và được thay thế bởi Marcel Monsberger.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ante Bajic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Wilfried Eza đã ghi bàn!
Philipp Pomer đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Wilfried Eza đã ghi bàn!
Ried được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ried bị bắt việt vị.
Ném biên cho Ried ở phần sân của Bregenz.
Phát bóng lên cho Bregenz tại Sân vận động ImmoAgentur.
Jakob Semler trao cho Bregenz một quả phát bóng lên.
Ried được hưởng một quả phạt góc.
Ried được Jakob Semler trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho Ried.
Liệu Ried có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Bregenz không?
Ried tiến nhanh lên phía trước nhưng Jakob Semler thổi phạt việt vị.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bregenz ở phần sân nhà.
Ried được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Bregenz.
Bregenz được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Ried.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát SW Bregenz vs SV Ried
SW Bregenz (4-3-1-2): Franco Fluckiger (26), Isak Vojic (4), Marcel Krnjic (6), Sebastian Dirnberger (27), Florian Prirsch (22), Raul Marte (17), Lars Nussbaumer (8), Adriel (35), Johannes Tartarotti (10), Nicolas Rossi (7), Mario Vucenovic (11)
SV Ried (3-4-1-2): Andreas Leitner (1), Michael Sollbauer (23), Nikki Havenaar (5), Lumor (3), Fabian Wohlmuth (31), Nik Marinsek (7), Jonas Mayer (26), Philipp Pomer (17), Mark Grosse (10), Ante Bajic (12), Wilfried Eza (28)
Thay người | |||
46’ | Raul Marte Stefan Umjenovic | 74’ | Wilfried Eza Antonio Van Wyk |
46’ | Lars Nussbaumer Marcel Monsberger | 90’ | Nikki Havenaar Benjamin Sammer |
62’ | Marcel Krnjic Daniel Tiefenbach | 90’ | Philipp Pomer David Bumberger |
77’ | Nicolas Rossi Burak Ergin | ||
86’ | Franco Flueckiger Felix Gschossmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Felix Gschossmann | Felix Wimmer | ||
Vasilije Delibasic | Antonio Van Wyk | ||
Burak Ergin | Nemanja Celic | ||
Stefan Umjenovic | Benjamin Sammer | ||
Marcel Monsberger | David Berger | ||
Daniel Tiefenbach | David Bumberger | ||
Marko Martinovic | Fabian Rossdorfer |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SW Bregenz
Thành tích gần đây SV Ried
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 30 | 20 | 5 | 5 | 36 | 65 | B T T T H | |
2 | 30 | 18 | 5 | 7 | 17 | 59 | B B T B B | |
3 | 30 | 17 | 3 | 10 | 4 | 54 | T T T B T | |
4 | 30 | 15 | 8 | 7 | 22 | 53 | T T T T H | |
5 | 30 | 15 | 4 | 11 | 5 | 49 | B B H B H | |
6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | B B T T B | |
7 | 30 | 12 | 6 | 12 | 9 | 42 | B B T T T | |
8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 5 | 42 | T B B T H | |
9 | 30 | 11 | 5 | 14 | -5 | 38 | B B B B B | |
10 | 30 | 11 | 4 | 15 | -8 | 37 | B T B B B | |
11 | 30 | 9 | 10 | 11 | -5 | 37 | T T H H H | |
12 | 30 | 8 | 13 | 9 | -2 | 37 | T T H B T | |
13 | 30 | 8 | 10 | 12 | -4 | 34 | B T B T T | |
14 | 30 | 9 | 5 | 16 | -11 | 32 | B T B H B | |
15 | 30 | 8 | 6 | 16 | -21 | 30 | B T H T T | |
16 | 30 | 3 | 7 | 20 | -41 | 16 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại