Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Tobias Mandler
30 - Marcel Krnjic
50 - Mario Vucenovic (Thay: Jan Stefanon)
62 - Lars Nussbaumer (Thay: Nicolas Rossi)
62 - Burak Ergin (Thay: Daniel Tiefenbach)
72 - Vasilije Delibasic (Thay: Marcel Monsberger)
83
- Flavio
20 - Marcus Maier
29 - Noah Bitsche
46 - Milos Spasic
63 - Christopher Krohn
68 - Anthony Schmid (Thay: Oliver Strunz)
69 - Manuel Thurnwald (Thay: Milos Spasic)
78 - Moritz Neumann (Thay: Lukas Gabbichler)
78 - Anthony Schmid (Kiến tạo: Noah Bitsche)
84 - Anthony Schmid
85 - Efekan Karayazi (Thay: Christopher Krohn)
90 - Jakob Odehnal
90+5' - Moritz Neumann
90+5'
Thống kê trận đấu SW Bregenz vs Floridsdorfer AC
Diễn biến SW Bregenz vs Floridsdorfer AC
Tất cả (66)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Moritz Neumann.
Thẻ vàng cho Jakob Odehnal.
Christopher Krohn rời sân và được thay thế bởi Efekan Karayazi.
Thẻ vàng cho Anthony Schmid.
Noah Bitsche đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Anthony Schmid đã ghi bàn!
V À A A A O O O Floridsdorfer AC ghi bàn.
Marcel Monsberger rời sân và được thay thế bởi Vasilije Delibasic.
Lukas Gabbichler rời sân và được thay thế bởi Moritz Neumann.
Milos Spasic rời sân và được thay thế bởi Manuel Thurnwald.
Daniel Tiefenbach rời sân và được thay thế bởi Burak Ergin.
Oliver Strunz rời sân và được thay thế bởi Anthony Schmid.
Thẻ vàng cho Christopher Krohn.
Thẻ vàng cho Milos Spasic.
Thẻ vàng cho [player1].
Nicolas Rossi rời sân và được thay thế bởi Lars Nussbaumer.
Jan Stefanon rời sân và được thay thế bởi Mario Vucenovic.
Thẻ vàng cho Marcel Krnjic.
Thẻ vàng cho Noah Bitsche.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Tobias Mandler.
Thẻ vàng cho Tobias Mandler.
Thẻ vàng cho Marcus Maier.
V À A A A O O O SW Bregenz ghi bàn.
Thẻ vàng cho Flavio.
Flavio (FAC Wien) đã nhận thẻ vàng từ Daniel Pfister.
Bregenz đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Tại Bregenz, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Bregenz được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Daniel Pfister trao cho FAC Wien một quả phát bóng lên.
Bregenz tấn công nhưng cú đánh đầu của Sebastian Dirnberger không trúng đích.
Bregenz được Daniel Pfister trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho Bregenz ở phần sân của FAC Wien.
Phát bóng lên cho Bregenz tại Sân vận động ImmoAgentur.
Đá phạt cho Bregenz ở phần sân của họ.
Bregenz bị bắt việt vị.
Bóng ra ngoài sân và Bregenz được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bregenz có một quả phát bóng lên.
Daniel Pfister chỉ định một quả ném biên cho Bregenz ở phần sân của FAC Wien.
Bregenz được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho Bregenz tại Sân vận động ImmoAgentur.
FAC Wien đẩy lên phía trước tại Sân vận động ImmoAgentur và Lukas Gabbichler có một cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Bregenz cản phá.
Daniel Pfister chỉ định một quả đá phạt cho FAC Wien ở phần sân của họ.
Daniel Pfister trao cho đội khách một quả ném biên.
FAC Wien có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Bregenz ở phần sân của họ.
Daniel Pfister trao cho Bregenz một quả phát bóng lên.
Daniel Pfister chỉ định một quả đá phạt cho FAC Wien.
Đá phạt cho Bregenz ở phần sân của họ.
FAC Wien đẩy lên phía trước nhưng Daniel Pfister nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Liệu FAC Wien có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bregenz không?
Ném biên cho Bregenz.
Bregenz thực hiện một quả ném biên ở phần sân của FAC Wien.
FAC Wien được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
FAC Wien được hưởng một quả phạt góc.
Bregenz cần cẩn trọng. FAC Wien có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội chủ nhà Bregenz được hưởng một quả phát bóng lên.
Christopher Krohn của FAC Wien tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
FAC Wien được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Daniel Pfister chỉ định một quả đá phạt cho Bregenz ở phần sân của họ.
Ném biên cho FAC Wien ở phần sân của Bregenz.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát SW Bregenz vs Floridsdorfer AC
SW Bregenz (4-4-2): Felix Gschossmann (21), Marko Martinovic (3), Sebastian Dirnberger (27), Florian Prirsch (22), Tobias Mandler (20), Daniel Tiefenbach (30), Marcel Krnjic (6), Johannes Tartarotti (10), Nicolas Rossi (7), Marcel Monsberger (9), Jan Stefanon (70)
Floridsdorfer AC (4-3-3): Jakob Odehnal (1), Flavio (13), Josef Taieb (34), Peter Haring (14), Patrick Puchegger (5), Noah Bitsche (6), Marcus Maier (18), Milos Spasic (3), Oliver Strunz (28), Christopher Krohn (10), Lukas Gabbichler (22)
Thay người | |||
62’ | Nicolas Rossi Lars Nussbaumer | 69’ | Oliver Strunz Anthony Schmid |
62’ | Jan Stefanon Mario Vucenovic | 78’ | Milos Spasic Manuel Thurnwald |
72’ | Daniel Tiefenbach Burak Ergin | 78’ | Lukas Gabbichler Moritz Neumann |
83’ | Marcel Monsberger Vasilije Delibasic | 90’ | Christopher Krohn Efekan Karayazi |
Cầu thủ dự bị | |||
Franco Fluckiger | Can Beliktay | ||
Isak Vojic | Manuel Thurnwald | ||
Lars Nussbaumer | Anthony Schmid | ||
Vasilije Delibasic | Moritz Neumann | ||
Stefan Umjenovic | Benjamin Wallquist | ||
Burak Ergin | Paolino Bertaccini | ||
Mario Vucenovic | Efekan Karayazi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SW Bregenz
Thành tích gần đây Floridsdorfer AC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 30 | 20 | 5 | 5 | 36 | 65 | B T T T H | |
2 | 30 | 18 | 5 | 7 | 17 | 59 | B B T B B | |
3 | 30 | 17 | 3 | 10 | 4 | 54 | T T T B T | |
4 | 30 | 15 | 8 | 7 | 22 | 53 | T T T T H | |
5 | 30 | 15 | 4 | 11 | 5 | 49 | B B H B H | |
6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | B B T T B | |
7 | 30 | 12 | 6 | 12 | 9 | 42 | B B T T T | |
8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 5 | 42 | T B B T H | |
9 | 30 | 11 | 5 | 14 | -5 | 38 | B B B B B | |
10 | 30 | 11 | 4 | 15 | -8 | 37 | B T B B B | |
11 | 30 | 9 | 10 | 11 | -5 | 37 | T T H H H | |
12 | 30 | 8 | 13 | 9 | -2 | 37 | T T H B T | |
13 | 30 | 8 | 10 | 12 | -4 | 34 | B T B T T | |
14 | 30 | 9 | 5 | 16 | -11 | 32 | B T B H B | |
15 | 30 | 8 | 6 | 16 | -21 | 30 | B T H T T | |
16 | 30 | 3 | 7 | 20 | -41 | 16 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại